Trọn bộ đề thi HKI VL 6-9 có ma trận và ĐA

Chia sẻ bởi Đoàn Thúy Hoà | Ngày 14/10/2018 | 89

Chia sẻ tài liệu: Trọn bộ đề thi HKI VL 6-9 có ma trận và ĐA thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: VẬT LÝ 6 - NĂM HỌC: 2017 – 2018
(Thời gian kiểm tra: 45 phút )
Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 1 đến tiết thứ 15 theo PPCT
Mục đích:
- Đối với học sinh: Đánh giá kết quả học tập, rút ra ưu nhược điểm để tiếp tục cố gắng.
- Đối với giáo viên: Thông qua kiểm tra đánh giá học sinh mà nắm được mức độ tiếp thu kiến thức của các em, từ đó có biện pháp điều chỉnh trong giảng dạy để khắc phục những yếu kém của các em cũng như nâng cao chất lượng dạy học.
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra :
a) Tổng số điểm toàn bài: 10 điểm.
b) Tính trọng số điểm cho từng mạch nội dung:
- Đo độ dài, thể tích, khối lượng: học trong 4 tiết = 31%
- Lực- trọng lực – lực đàn hồi: học trong 5 tiết = 39%
- Khối lượng riêng – Trọng lượng riêng học trong 3 tiết = 23%
- Máy cơ đơn giản học trong 1 tiết = 7,7%
c) Tính toán số điểm với từng mạch nội dung: 3đ – 4đ – 2,5 đ – 0,5đ
d) Trọng số điểm và tính số điểm cho từng cấp độ nhận thức:
Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng: 10 – 25 – 60 - 5% =>
e) Ma trận đề


Nội dung

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tổng




TN


TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Đo độ dài -thể tích- khối lượng



1 câu
(0,5đ)

1câu
(0.5đ)
1câu
(2đ)


2 câu
(1đ)
1 câu
(2đ)

Lực- Trọng lực – Lực đàn hồi
1câu (0.5đ)

1 câu
(0.5đ)

1câu
(1.5đ)


1câu
(1.5đ)



2 câu
(1. đ)
2câu
(3đ)

Khối lượng riêng – Trọng lượng riêng





1câu
(2.0đ)

1câu
(0,5đ)

1câu (0,5đ)
1câu
(2.0đ)


Máy cơ đơn giản
1câu (0.5đ)







1câu
(0,5đ)


Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
2

1

10%
3

2,5

25%
4

6

60%
1

0,5

5%

10

10

100%

TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN
Họ và tên:…………………..
Lớp:……..

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÝ
Khối: 6
Năm học 2017-2018
Thời gian làm bài 45 phút



I. Bài tập trắc nghiệm. ( 3 điểm)
Câu 1: Để đo thể tích một lượng chất lỏng ước chừng khoảng 120 cm3, có thể dùng bình đo thể tích nào sau đây là hợp lý nhất?
A. Bình có GHĐ 1 lít, ĐCNN là 1 mm3
B. Bình có GHĐ 150 cm3, ĐCNN là 1 mm3
C. Bình có GHĐ 1,5 lít, ĐCNN là 1 mm3
D. Bình có GHĐ 200 cm3, ĐCNN là 2 mm3
Câu 2: Muốn đo chiều dài 1 cái bút chì, em sẽ dùng thước nào?
A. Thước gỗ có GHĐ 50cm và ĐCNN 1cm.
B. Thước kẻ có GHĐ 20cm và ĐCNN 1mm.
C. Thước cuộn có GHĐ 150 cm và ĐCNN 5cm.
D. Thước dây có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm.
Câu 3: Khi ném quả bóng vào tường thì lực của tường đã làm cho quả bóng:
A. chỉ biến dạng
B. chỉ biến đổi chuyển động
C. vừa biến đổi chuyển động vừa bị biến dạng
D. không có hiện tượng nào xảy ra.
Câu 4: Cái bàn đứng yên trên nền nhà vì?
A. chịu tác dụng của trong lực
B. chịu tác dụng của mặt đất
C. không chịu tác dụngcủa lực nào.
D. chịu tác dụng của hai lực cân bằng.
Câu 5: Để kéo được một vật nặng 50kg lên lầu cao, người ta phải dùng một lực tối thiểu là bao nhiêu?
A. F <50n b. f =50N c.>
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đoàn Thúy Hoà
Dung lượng: 186,51KB| Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)