Trọn bộ đề cương và bài tập lớp 6,7,8,9

Chia sẻ bởi Trần Thị Hoa | Ngày 10/10/2018 | 60

Chia sẻ tài liệu: Trọn bộ đề cương và bài tập lớp 6,7,8,9 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH LỚP 6 HỌC KÌ I

I/ GRAMMAR: LÝ THUYẾT

1, The Simple Present Tense : ( Thì hiện tại đơn )
* TO BE :
+/ Khẳng định :



To be
I
am(‘m)


He/ she/ it /this/ that /Nam/ danh từ số ít
is(‘s)


You /we / they /these/ those/ Nam and Bao /danh từ số nhiều ...
are(‘re)

 +/ Phủ định :



+/ Nghi vấn :



Ex : This is my mother .
She isn’t a teacher.
Are Hoa and Nga students ?




* Động từ thường :
+/ Khẳng định :



I , You , We , They,danh từ số nhiều ....
V

He , She , It, tên riêng 1 người, d.từ số ít .....
Vs/es



+/ Phủ định :
S ( I , You , We , They ... ) + do not ( don’t ) + V
S ( He , She . It ... ) + does not ( doesn’t ) + V


+/ Nghi vấn :
Do / Does + S + V ?

 +/ Câu hỏi có từ để hỏi:
Wh-qu + do / Does + S + V ?

Ex : Nam listens to music after school .
I don’t go to school in the afternoon.
Do they play games?
What do you do every morning?
How does she go to school? Cách dùng : Diễn tả 1 thói quen , 1 hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại .
Thường dùng với : Always / often / usually / sometimes / never / everyday /
every morning / after shool / after dinner ....
2, The present progressive tense : ( Thì hiện tai tiếp diễn )
Khẳng định
S + am / is / are + Ving.

Phủ định
S + am not / is not / are not + Ving.

Nghi vấn
Am / Is / Are + S + Ving ?

Wh-questions
 are you
What/ Where + is (she/he) + V ing
are they +Ving?


Ex : Nam and Bao are playing soccer .
My mother isn’t working now.
Are they doing their homework ?
What are you doing?
Cách dùng :
( Diễn tả 1 hành động đang xảy ra vào lúc nói , thường dùng với : now , at the moment , at present
Ex : We are watching television now.
(Diễn tả 1 hành động mang tính chất tạm thời , không thường xuyên .
Ex : Everyday I go to school by bike, but today I am going by bus.

3/ Từ để hỏi:
Từ để hỏi
Câu hỏi

What: cái gì

What is your name? My name is + tên
What is her/ his name? Her/ His name is……
What is this/ that? It’s a/an + N
What are these/ those? They are + N(s/es)
Nói về nghề nghiệp
What do you do? I’m a/an + nghề
What does he /she do? He /She is a/an…..
What +do/ does + S+ do every morning/ day/ after school?
-S + V/ V(s/es)
What time is it? It’s giờ -phút
Half past + giờ
A quarter to / past + giờ
What time do /does + S + V? S + V/V(s/es) + at + giờ
What What + do /does + S + have today? S + have/ has + môn học
What is in front of your house? A bank is in front of my house.
What is/ are there near your house? There is a lake near my house house. What are you doing? I’m doing my homework


Where: đâu, ở đâu

Where do you live? - I live at /on/ in…..
Where does he /she live? -He/ She lives at/ on /in……
Where do you work? - I work in a hospital
Where does he/ she work? - He /she works in a factory.
Where is your classroom? -It’s on the first/ second floor.
Where are they? -They are in the living room
Where is he going? -He
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Hoa
Dung lượng: 1,92MB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)