Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Đinh Quốc Nguyễn |
Ngày 11/10/2018 |
16
Chia sẻ tài liệu: Triệu và lớp triệu (tiếp theo) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Môn: Toán
Chào mừng quý thầy, cô về dự giờ.
Lớp 4
Kính chúc quý thầy cô mạnh khỏe.
Giáo viên: Đinh Quốc Nguyễn
Trường: Tiểu học Sông Nhạn - Cẩm Mỹ – Đồng Nai
Thứ tư, ngày 25 tháng 8 năm 2010
Tuần: 3
Tiết:
Toán
- Ba trăm hai mươi bảy nghìn.
Viết các số sau và xác định: Có bao nhiêu chữ số? Có mấy chữ số 0?
- Ba triệu.
- Ba mươi triệu.
- Ba trăm triệu.
Thứ tư, ngày 25 tháng 8 năm 2010
Tuần: 3
Tiết: 11
Toán
Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
3
4
2
1
5
7
4
1
3
Viết nhanh số trên
ViÕt sè: 342 157 413
§äc sè: Ba tr¨m bèn m¬i hai triÖu mét tr¨m n¨m m¬i b¶y ngh×n bèn tr¨m mêi ba.
Chú ý khi đọc: - Ta tách thành từng lớp.
- Tại mỗi lớp, dựa vào cách đọc số có ba chữ số để đọc và thêm tên lớp vào đó.
Thứ tư, ngày 25 tháng 8 năm 2010
Tuần: 3
Tiết: 11
Toán
Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
Thi đọc nhanh
123 456 201
389 603 479
78 954 300
Thứ tư, ngày 25 tháng 8 năm 2010
Tuần: 3
Tiết: 11
Toán
Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
Bài 1. Viết và đọc số theo bảng:
Làm bài vào vở.
32 000 000
32 516 000
32 516 497
834 291 712
300 209 037
500 209 037
Thứ tư, ngày 25 tháng 8 năm 2010
Tuần: 3
Tiết: 11
Toán
Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
Thi đọc nhanh
7 312 836; 57 602 511; 351 600 307; 900 370 200; 400 070 192.
Bài 2. Đọc các số sau:
Thứ tư, ngày 25 tháng 8 năm 2010
Tuần: 3
Tiết: 11
Toán
Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn;
Bài 3. Viết các số sau:
b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám;
c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm;
d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt;
10 250 240
253 564 888
400 036 105
700 000 231
Hình thức gì? đánh vào đây
Thứ tư, ngày 25 tháng 8 năm 2010
Tuần: 3
Tiết: 11
Toán
Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
Bài 4. Bảng dưới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2003 - 2004:
Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:
Trong năm học 2003 - 2004:
a) Số trường trung học cơ sở là bao nhiêu?
b) Số học sinh tiểu học là bao nhiêu?
c) Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu?
Hình thức gì? đánh vào đây
9 873
8 350 191
98 714
Tiết học kết thúc.
Xin kính chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ.
Chúc các em ngoan.
Chào mừng quý thầy, cô về dự giờ.
Lớp 4
Kính chúc quý thầy cô mạnh khỏe.
Giáo viên: Đinh Quốc Nguyễn
Trường: Tiểu học Sông Nhạn - Cẩm Mỹ – Đồng Nai
Thứ tư, ngày 25 tháng 8 năm 2010
Tuần: 3
Tiết:
Toán
- Ba trăm hai mươi bảy nghìn.
Viết các số sau và xác định: Có bao nhiêu chữ số? Có mấy chữ số 0?
- Ba triệu.
- Ba mươi triệu.
- Ba trăm triệu.
Thứ tư, ngày 25 tháng 8 năm 2010
Tuần: 3
Tiết: 11
Toán
Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
3
4
2
1
5
7
4
1
3
Viết nhanh số trên
ViÕt sè: 342 157 413
§äc sè: Ba tr¨m bèn m¬i hai triÖu mét tr¨m n¨m m¬i b¶y ngh×n bèn tr¨m mêi ba.
Chú ý khi đọc: - Ta tách thành từng lớp.
- Tại mỗi lớp, dựa vào cách đọc số có ba chữ số để đọc và thêm tên lớp vào đó.
Thứ tư, ngày 25 tháng 8 năm 2010
Tuần: 3
Tiết: 11
Toán
Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
Thi đọc nhanh
123 456 201
389 603 479
78 954 300
Thứ tư, ngày 25 tháng 8 năm 2010
Tuần: 3
Tiết: 11
Toán
Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
Bài 1. Viết và đọc số theo bảng:
Làm bài vào vở.
32 000 000
32 516 000
32 516 497
834 291 712
300 209 037
500 209 037
Thứ tư, ngày 25 tháng 8 năm 2010
Tuần: 3
Tiết: 11
Toán
Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
Thi đọc nhanh
7 312 836; 57 602 511; 351 600 307; 900 370 200; 400 070 192.
Bài 2. Đọc các số sau:
Thứ tư, ngày 25 tháng 8 năm 2010
Tuần: 3
Tiết: 11
Toán
Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn;
Bài 3. Viết các số sau:
b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám;
c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm;
d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt;
10 250 240
253 564 888
400 036 105
700 000 231
Hình thức gì? đánh vào đây
Thứ tư, ngày 25 tháng 8 năm 2010
Tuần: 3
Tiết: 11
Toán
Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
Bài 4. Bảng dưới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2003 - 2004:
Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:
Trong năm học 2003 - 2004:
a) Số trường trung học cơ sở là bao nhiêu?
b) Số học sinh tiểu học là bao nhiêu?
c) Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu?
Hình thức gì? đánh vào đây
9 873
8 350 191
98 714
Tiết học kết thúc.
Xin kính chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ.
Chúc các em ngoan.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Quốc Nguyễn
Dung lượng: 659,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)