Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Chu Thị Soa |
Ngày 11/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Triệu và lớp triệu (tiếp theo) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU
CHU THỊ SOA
Tiếp theo – trang 14
KIỂM TRA BÀI CŨ
- Ba triệu.
- Ba mưuOi triệu.
- Ba trăm triệu.
Viết số
Triệu và lớp triệu (Tiếp theo)
3
4
2
1
5
7
4
1
3
ViÕt sè: 342 157 413
Chú ý khi đọc:
- Tại mỗi lớp, dựa vào cách đọc số có ba chữ số để đọc và thêm tên lớp vào đó.
- Ta tách thành từng lớp.
3
4
2
1
5
7
4
1
3
ViÕt sè: 342 157 413
§äc sè: Ba tr¨m bèn mư¬i hai triÖu mét tr¨m n¨m mư¬i b¶y ngh×n bèn tr¨m mươi ba.
Đọc số
123 456 201
389 603 479
78 954 300
Bài 1. Viết và đọc số theo bảng:
32 000 000
32 516 000
32 516 497
834 291 712
300 209 037
500 209 037
7 312 836
57 602 511
351 600 307
Bài 2. Đọc các số sau:
a) Muười triệu hai trăm năm mưuơi nghìn hai trăm bốn muoi.
Bài 3. Viết các số sau:
b) Hai trăm năm muươi ba triệu năm trăm sáu mưuơi tuư nghìn tám trăm tám mưuơi tám.
10 250 240
253 564 888
2. Đọc số:
900 370 200 :
400 070 192:
3. Viết số:
c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm:
d)Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt:
400 036 105
700 000 231
Tiết học kết thúc. .
Chúc các em ngoan.
CHU THỊ SOA
Tiếp theo – trang 14
KIỂM TRA BÀI CŨ
- Ba triệu.
- Ba mưuOi triệu.
- Ba trăm triệu.
Viết số
Triệu và lớp triệu (Tiếp theo)
3
4
2
1
5
7
4
1
3
ViÕt sè: 342 157 413
Chú ý khi đọc:
- Tại mỗi lớp, dựa vào cách đọc số có ba chữ số để đọc và thêm tên lớp vào đó.
- Ta tách thành từng lớp.
3
4
2
1
5
7
4
1
3
ViÕt sè: 342 157 413
§äc sè: Ba tr¨m bèn mư¬i hai triÖu mét tr¨m n¨m mư¬i b¶y ngh×n bèn tr¨m mươi ba.
Đọc số
123 456 201
389 603 479
78 954 300
Bài 1. Viết và đọc số theo bảng:
32 000 000
32 516 000
32 516 497
834 291 712
300 209 037
500 209 037
7 312 836
57 602 511
351 600 307
Bài 2. Đọc các số sau:
a) Muười triệu hai trăm năm mưuơi nghìn hai trăm bốn muoi.
Bài 3. Viết các số sau:
b) Hai trăm năm muươi ba triệu năm trăm sáu mưuơi tuư nghìn tám trăm tám mưuơi tám.
10 250 240
253 564 888
2. Đọc số:
900 370 200 :
400 070 192:
3. Viết số:
c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm:
d)Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt:
400 036 105
700 000 231
Tiết học kết thúc. .
Chúc các em ngoan.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chu Thị Soa
Dung lượng: 2,62MB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)