Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Ma Thị Thêu |
Ngày 11/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Triệu và lớp triệu (tiếp theo) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Toán lớp 4
Triệu và lớp triệu (Tiếp theo)
- Ba trăm hai mươi bảy nghìn.
Viết các số sau và xác định: Có bao nhiêu chữ số? Có mấy chữ số 0?
- Ba triệu.
3
4
2
1
5
7
4
1
3
Viết nhanh số trên
ViÕt sè: 342 157 413
§äc sè: Ba tr¨m bèn m¬i hai triÖu mét tr¨m n¨m m¬i b¶y ngh×n bèn tr¨m mêi ba.
Chú ý khi đọc: - Ta tách thành từng lớp.
- Tại mỗi lớp, dựa vào cách đọc số có ba chữ số để đọc và thêm tên lớp vào đó.
I. Viết và đọc số theo bảng
123 456 201
389 603 479
Đọc các số sau:
Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm linh một
Ba trăm tám mươi chín triệu sáu trăm linh ba nghìn bốn trăm bảy mươi chín
Bài 1. Viết và đọc số theo bảng:
32 000 000
32 516 000
32 516 497
834 291 712
300 209 037
500 209 037
7 312 836:
Bài 2. Đọc các số sau:
Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm ba mươi sáu
57 602 511:
Năm mươi bảy triệu sáu trăm linh hai nghìn năm trăm mười một
351 600 307:
Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy
900 370 200 :
Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai trăm
400 070 192:
Bốn trăm triệu không trăm bảy mươi nghìn một trăm chín mươi hai
a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn;
Bài 3. Viết các số sau:
b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám;
c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm;
d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt;
10 250 214
253 564 888
400 036 105
700 000 231
Bài 4: Bảng dưới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2003 – 2004:
Dựa vào bảng số liệu trên hãy trả lời các câu hỏi sau:
Trong năm học 2003 – 2004:
Số trường trung học cơ sở là bao nhiêu ?
b) Số học sinh tiểu học là bao nhiêu ?
c) Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu ?
9 873 trường
8 350 191 học sinh
98 714 giáo viên
Tiết học kết thúc. .
Chúc các em ngoan.
Triệu và lớp triệu (Tiếp theo)
- Ba trăm hai mươi bảy nghìn.
Viết các số sau và xác định: Có bao nhiêu chữ số? Có mấy chữ số 0?
- Ba triệu.
3
4
2
1
5
7
4
1
3
Viết nhanh số trên
ViÕt sè: 342 157 413
§äc sè: Ba tr¨m bèn m¬i hai triÖu mét tr¨m n¨m m¬i b¶y ngh×n bèn tr¨m mêi ba.
Chú ý khi đọc: - Ta tách thành từng lớp.
- Tại mỗi lớp, dựa vào cách đọc số có ba chữ số để đọc và thêm tên lớp vào đó.
I. Viết và đọc số theo bảng
123 456 201
389 603 479
Đọc các số sau:
Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm linh một
Ba trăm tám mươi chín triệu sáu trăm linh ba nghìn bốn trăm bảy mươi chín
Bài 1. Viết và đọc số theo bảng:
32 000 000
32 516 000
32 516 497
834 291 712
300 209 037
500 209 037
7 312 836:
Bài 2. Đọc các số sau:
Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm ba mươi sáu
57 602 511:
Năm mươi bảy triệu sáu trăm linh hai nghìn năm trăm mười một
351 600 307:
Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy
900 370 200 :
Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai trăm
400 070 192:
Bốn trăm triệu không trăm bảy mươi nghìn một trăm chín mươi hai
a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn;
Bài 3. Viết các số sau:
b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám;
c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm;
d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt;
10 250 214
253 564 888
400 036 105
700 000 231
Bài 4: Bảng dưới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2003 – 2004:
Dựa vào bảng số liệu trên hãy trả lời các câu hỏi sau:
Trong năm học 2003 – 2004:
Số trường trung học cơ sở là bao nhiêu ?
b) Số học sinh tiểu học là bao nhiêu ?
c) Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu ?
9 873 trường
8 350 191 học sinh
98 714 giáo viên
Tiết học kết thúc. .
Chúc các em ngoan.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ma Thị Thêu
Dung lượng: 948,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)