Triệu và lớp triệu
Chia sẻ bởi Vũ Văn Thế |
Ngày 11/10/2018 |
71
Chia sẻ tài liệu: Triệu và lớp triệu thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Môn toán lớp 4
Triệu và lớp triệu
Người hướng dẫn: đào Quang Trung
Người thiết kế: Vũ Thanh Hà
Lớp: đại học tiểu học khoá 3 Nam định
Toán
Các hàng, lớp đã học:
Lớp đơn vị
Lớp nghỡn
Hàng nghỡn
Hàng chục nghỡn
Hàng tram nghỡn
Hàng tram
Hàng chục
Hàng đơn vị
0
0
0
1
0
1
0
0
0
0
Toán
1
0
0
0
0
0
0
Giá trị số này là bao nhiêu?
10 tram nghỡn gọi là 1 triệu,
10 triệu gọi là 1 chục triệu,
viết là:1 000 000.
Hàng triệu
viết là: 10 000 000.
Hàng chục triệu
10 chục triệu gọi là 1 tram triệu,
viết là:100 000 000.
Hàng tram triệu
Lớp triệu
Triệu và lớp triệu
Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, tram triệu.
Toán
10 tram nghỡn gọi là 1 triệu,
10 triệu gọi là 1 chục triệu,
viết là:1 000 000.
viết là: 10 000 000.
10 chục triệu gọi là 1 tram triệu,
viết là:100 000 000.
Triệu và lớp triệu
Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, tram triệu.
Toán
So sánh các hàng trong lớp triệu?
Hàng triệu
Hàng chục triệu
Hàng tram triệu
Lớp triệu
1 tram triệu bằng 10 chục triệu.
Triệu và lớp triệu
Hàng tram nghỡn
Hàng chục nghỡn
Hàng nghỡn
Hàng tram
Hàng chục
Hàng đơn vị
Lớp đơn vị
Lớp nghỡn
1 chục triệu bằng 10 triệu
1
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
Các hàng, lớp đơn vị đã học theo thứ tự từ bé đến lớn:
Toán
Triệu và lớp triệu
Hàng triệu
Hàng chục triệu
Hàng tram triệu
Lớp triệu
Hàng tram nghỡn
Hàng chục nghỡn
Hàng nghỡn
Hàng tram
Hàng chục
Hàng đơn vị
Lớp đơn vị
Lớp nghỡn
Các hàng, lớp đơn vị đã học theo thứ tự từ lớn đến bé:
1tram nghỡn bằng 10 chục nghỡn
Toán
Triệu và lớp triệu
1chục triệu bằng 10 triệu
Một hàng đơn vị này lớn gấp 10 lần hàng đơn vị liền sau
Toán
Triệu và lớp triệu
10 tram nghỡn gọi là 1 triệu,
10 triệu gọi là 1 chục triệu,
viết là:1 000 000.
viết là: 10 000 000.
10 chục triệu gọi là 1 tram triệu,
viết là:100 000 000.
Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, tram triệu.
Một hàng đơn vị này lớn gấp 10 lần hàng đơn vị liền sau
Bài 1/13:
đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu
đáp án
1 triệu, 2 triệu, 3 triệu, 4 triệu, 5 triệu, 6 triệu, 7 triệu, 8 triệu, 9 triệu, 10 triệu.
*đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu
* đếm bớt 1triệu từ 10 triệu đến 1 triệu
10 triệu, 9 triệu, 8 triệu, 7 triệu, 6 triệu, 5 triệu, 4 triệu, 3 triệu, 2 triệu, 1triệu.
Bài 2/13:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
1 chục triệu 10 000 000
2 chục triệu 20 000 000
3 chục triệu ....................
4 chục triệu ...................
5 chục triệu ...................
6 chục triệu ...................
7 chục triệu ...................
8 chục triệu ...................
9 chục triệu ...................
1 tram triệu 100 000 000
2 tram triệu ....................
3 tram triệu ...................
Bài 2/13:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
1 chục triệu 10 000 000
2 chục triệu 20 000 000
3 chục triệu 30 000 000
4 chục triệu 40 000 000
5 chục triệu 50 000 000
6 chục triệu 60 000 000
7 chục triệu 70 000 000
8 chục triệu 80 000 000
9 chục triệu 90 000 000
1 tram triệu 100 000 000
2 tram triệu 200 000 000
3 tram triệu 300 000 000
đáp án
Bài 3/13:
Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu ch? số, mỗi số có bao nhiêu ch? số 0:
Mười lam nghỡn
Ba tram lam mươi
Sáu tram
Một nghỡn ba tram
Nam mươi nghỡn
Bảy triệu
Ba mươi sáu triệu
Chín tram triệu
Bài 3/13:
Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu ch? số, mỗi số có bao nhiêu ch? số 0:
Mười lam nghỡn:
Ba tram lam mươi:
Sáu tram:
Một nghỡn ba tram:
15 000
350
600
1 300
Nam mươi nghỡn:
Bảy triệu:
Ba mươi sáu triệu:
Chín tram triệu:
50 000
7 000 000
36 000 000
900 000 000
Hàng triệu
Hàng chục triệu
Hàng tram triệu
Lớp triệu
Hàng tram nghỡn
Hàng chục nghỡn
Hàng nghỡn
Hàng tram
Hàng chục
Hàng đơn vị
Lớp đơn vị
Lớp nghỡn
Bài 4/14:
Viết theo mẫu:
Phiếu học tập
Họ và tên: ........................................
Hàng triệu
Hàng chục triệu
Hàng tram triệu
Lớp triệu
Hàng tram nghỡn
Hàng chục nghỡn
Hàng nghỡn
Hàng tram
Hàng chục
Hàng đơn vị
Lớp đơn vị
Lớp nghỡn
Bài 4/14:
đáp án
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Văn Thế
Dung lượng: 493,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)