Triệu và lớp triệu
Chia sẻ bởi Trần Thanh Tâm |
Ngày 11/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Triệu và lớp triệu thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Bài giảng điện tử
Toán lớp 4
Tuần 2
GV thực hiện: Trần Thanh Tâm
Trường Tiểu học Nguyễn Du
Thứ sáu, ngày 31 tháng 8 năm 2012
Toán
Triệu và lớp triệu
10 trăm nghìn gọi là 1 triệu ,
viết:1 000 000
10 triệu gọi là 1 chục triệu ,
viết:10 000 000
10 chục triệu gọi là 1 trăm triệu ,
viết:100 000 000
Lớp triệu gồm các hàng :
triệu , chục triệu , trăm triệu .
Bài 1 : đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu ( làm miệng )
Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu)
1 chục triệu 2 chục triệu 3 chục triệu
10 000 000 20 000 000
4 chục triệu 5 chục triệu 6 chục triệu
7 chục triệu 8 chục triệu 9 chục triệu
1 trăm triệu 2 trăm triệu 3 trăm triệu
40 000 000
50 000 000
60 000 000
30 000 000
70 000 000
80 000 000
90 000 000
100 000 000
200 000 000
300 000 000
2. Viết các số sau và cho mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0
Mười lăm nghìn
15 000
000
Ba trăm năm mươi
350
0
Sáu trăm
600
00
Một nghìn ba trăm
1300
00
Năm mươi nghìn
50 000
0 000
Bảy triệu
7 000 000
000 000
Ba mươi sáu triệu
36 000 000
000 000
Chín trăm triệu
900 000 000
00 000 000
Củng cố
Lớp triệu gồm có mấy hàng ? Là những hàng nào ?
Lớp triệu gồm có 3 hàng ,đó là hàng triệu , hàng chục triệu và hàng trăm triệu
Bài sau : tiếp theo
Toán lớp 4
Tuần 2
GV thực hiện: Trần Thanh Tâm
Trường Tiểu học Nguyễn Du
Thứ sáu, ngày 31 tháng 8 năm 2012
Toán
Triệu và lớp triệu
10 trăm nghìn gọi là 1 triệu ,
viết:1 000 000
10 triệu gọi là 1 chục triệu ,
viết:10 000 000
10 chục triệu gọi là 1 trăm triệu ,
viết:100 000 000
Lớp triệu gồm các hàng :
triệu , chục triệu , trăm triệu .
Bài 1 : đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu ( làm miệng )
Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu)
1 chục triệu 2 chục triệu 3 chục triệu
10 000 000 20 000 000
4 chục triệu 5 chục triệu 6 chục triệu
7 chục triệu 8 chục triệu 9 chục triệu
1 trăm triệu 2 trăm triệu 3 trăm triệu
40 000 000
50 000 000
60 000 000
30 000 000
70 000 000
80 000 000
90 000 000
100 000 000
200 000 000
300 000 000
2. Viết các số sau và cho mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0
Mười lăm nghìn
15 000
000
Ba trăm năm mươi
350
0
Sáu trăm
600
00
Một nghìn ba trăm
1300
00
Năm mươi nghìn
50 000
0 000
Bảy triệu
7 000 000
000 000
Ba mươi sáu triệu
36 000 000
000 000
Chín trăm triệu
900 000 000
00 000 000
Củng cố
Lớp triệu gồm có mấy hàng ? Là những hàng nào ?
Lớp triệu gồm có 3 hàng ,đó là hàng triệu , hàng chục triệu và hàng trăm triệu
Bài sau : tiếp theo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thanh Tâm
Dung lượng: 889,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)