Triệu và lớp triệu
Chia sẻ bởi Trấn Văn Sáu |
Ngày 11/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: Triệu và lớp triệu thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐÔNG HẢI
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM SƠN
TOÁN 4
GIÁO VIÊN: TRẦN VĂN SÁU
BÀI CŨ
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ
Em hãy viết số bé nhất có sáu chữ số ?
Em hãy viết số lớn nhất có năm chữ số ?
Em hãy so sánh hai số sau ?
123 456 …. 12 356
564 785 … 564 985
Thực hiện làm bảng con
<
>
Khi so sánh các số có nhiều chữ số ta làm thế nào?
Kiến thức cần nhớ:
Khi so sánh các số có nhiều chữ số ta làm như sau:
+ Đếm xem số các chữ số có bằng nhau không, số nào có số chữ số ít hơn thì số đó bé hơn, số nào có số chữ số nhiều hơn thì số đó lớn hơn.
+ Nếu số chữ số bằng nhau thì ta so sánh từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất. Hàng nào có chữ số lớn hơn thì số đó lớn hơn, hàng nào có số bé hơn thì số đó bé hơn.
NHẬN XÉT
BÀI CŨ
BÀI MỚI
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU
TOÁN
Các hàng, lớp đã học:
Lớp đơn vị
Lớp nghìn
Hàng nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng trăm nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
0
0
0
1
0
1
0
0
0
0
TOÁN
1
0
0
0
0
0
0
Giá trị số này là bao nhiêu?
10 trăm nghìn gọi là 1 triệu,
10 triệu gọi là 1 chục triệu,
viết là:1 000 000.
Hàng triệu
viết là: 10 000 000.
Hàng chục triệu
10 chục triệu gọi là 1 trăm triệu,
viết là:100 000 000.
Hàng trăm triệu
Lớp triệu
Triệu và lớp triệu
Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu.
TOÁN
10 trăm nghỡn gọi là 1 triệu,
10 triệu gọi là 1 chục triệu,
viết là:1 000 000.
viết là: 10 000 000.
10 chục triệu gọi là 1 trăm triệu,
viết là:100 000 000.
Triệu và lớp triệu
Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu.
TOÁN
So sánh các hàng trong lớp triệu?
Hàng triệu
Hàng chục triệu
Hàng trăm triệu
Lớp triệu
1 trăm triệu bằng 10 chục triệu.
Triệu và lớp triệu
Hàng trăm nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
Lớp đơn vị
Lớp nghìn
1 chục triệu bằng 10 triệu
1
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
Các hàng, lớp đơn vị đã học theo thứ tự từ bé đến lớn:
TOÁN
Triệu và lớp triệu
Hàng triệu
Hàng chục triệu
Hàng trăm triệu
Lớp triệu
Hàng trăm nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
Lớp đơn vị
Lớp nghìn
Các hàng, lớp đơn vị đã học theo thứ tự từ lớn đến bé:
1trăm nghỡn bằng 10 chục nghìn
TOÁN
Triệu và lớp triệu
1chục triệu bằng 10 triệu
Một hàng đơn vị này lớn gấp 10 lần hàng đơn vị liền sau
TOÁN
Triệu và lớp triệu
10 trăm nghìn gọi là 1 triệu,
10 triệu gọi là 1 chục triệu,
viết là:1 000 000.
viết là: 10 000 000.
10 chục triệu gọi là 1 trăm triệu,
viết là:100 000 000.
Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu.
Một hàng đơn vị này lớn gấp 10 lần hàng đơn vị liền sau
Bài tập
Bài 1/13:
ĐẾM THÊM 1 TRIỆU TỪ 1 TRIỆU ĐẾN 10 TRIỆU
ĐÁP ÁN
1 triệu; 2 triệu; 3 triệu; 4 triệu; 5 triệu;
6 triệu; 7 triệu; 8 triệu; 9 triệu; 10 triệu.
*ĐẾM THÊM 1 TRIỆU TỪ 1 TRIỆU ĐẾN 10 TRIỆU
* ĐẾM BỚT 1TRIỆU TỪ 10 TRIỆU ĐẾN 1 TRIỆU
10 triệu; 9 triệu; 8 triệu; 7 triệu; 6 triệu; 5 triệu; 4 triệu; 3 triệu; 2 triệu; 1triệu.
Bài 2/13:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
1 chục triệu 10 000 000
2 chục triệu 20 000 000
3 chục triệu ....................
4 chục triệu ...................
5 chục triệu ...................
6 chục triệu ...................
7 chục triệu ...................
8 chục triệu ...................
9 chục triệu ...................
1 trăm triệu 100 000 000
2 trăm triệu ....................
3 trăm triệu ...................
Bài 2/13:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
1 chục triệu 10 000 000
2 chục triệu 20 000 000
3 chục triệu 30 000 000
4 chục triệu 40 000 000
5 chục triệu 50 000 000
6 chục triệu 60 000 000
7 chục triệu 70 000 000
8 chục triệu 80 000 000
9 chục triệu 90 000 000
1 trăm triệu 100 000 000
2 trăm triệu 200 000 000
3 trăm triệu 300 000 000
ĐÁP ÁN
Bài 3/13:
Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:
Mười lăm nghìn
Ba trăm lăm mươi
Sáu trăm
Một nghìn ba trăm
Năm mươi nghìn
Bảy triệu
Ba mươi sáu triệu
Chín trăm triệu
Bài 3/13:
Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:
Mười lăm nghìn:
Ba trăm lăm mươi:
Sáu trăm:
Một nghìn ba trăm:
15 000 có 3 chũ số 0
350 có 1 chữ số 0
600 có 2 chữ số 0
1 300 có 2 chữ số 0
Năm mươi nghìn:
Bảy triệu:
Ba mươi sáu triệu:
Chín trăm triệu:
50 000 co 4 chữ số 0
7 000 000 có 6 chữ số 0
36 000 000 có 6 chũ số 0
900 000 000 có 9 chữ số 0
Hàng triệu
Hàng chục triệu
Hàng trăm triệu
Lớp triệu
Hàng trăm nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
Lớp đơn vị
Lớp nghìn
Bài 4/14:
Viết theo mẫu:
PHIẾU HỌC TẬP
Họ và tên: ........................................
Hàng triệu
Hàng chục triệu
Hàng trăm triệu
Lớp triệu
Hàng trăm nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
Lớp đơn vị
Lớp nghìn
Bài 4/14:
ĐÁP ÁN
CỦNG CỐ
TRÒ CHƠI
AI NHANH HƠN?
00
02
01
04
03
06
05
08
07
10
09
CÂU 1:
Viết số năm triệu?
ĐÁP ÁN : 5 000 000
00
02
01
04
03
06
05
08
07
10
09
ĐÁP ÁN: 300 000 000
CÂU 2:
Viết số ba trăm triệu?
00
02
01
04
03
06
05
08
07
10
09
CÂU 3:
ĐÁP ÁN : có 4 chữ số 0
Số hai mươi nghìn có mấy chữ số 0?
DẶN DÒ
Học thuộc cách so sánh
Làm các bài tập trong vở Bài tập Toán
Chuẩn bị xem trước bài Triệu và lớp Triệu
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN HỌC GIỎI
CHÀO TẠM BIỆT
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM SƠN
TOÁN 4
GIÁO VIÊN: TRẦN VĂN SÁU
BÀI CŨ
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ
Em hãy viết số bé nhất có sáu chữ số ?
Em hãy viết số lớn nhất có năm chữ số ?
Em hãy so sánh hai số sau ?
123 456 …. 12 356
564 785 … 564 985
Thực hiện làm bảng con
<
>
Khi so sánh các số có nhiều chữ số ta làm thế nào?
Kiến thức cần nhớ:
Khi so sánh các số có nhiều chữ số ta làm như sau:
+ Đếm xem số các chữ số có bằng nhau không, số nào có số chữ số ít hơn thì số đó bé hơn, số nào có số chữ số nhiều hơn thì số đó lớn hơn.
+ Nếu số chữ số bằng nhau thì ta so sánh từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất. Hàng nào có chữ số lớn hơn thì số đó lớn hơn, hàng nào có số bé hơn thì số đó bé hơn.
NHẬN XÉT
BÀI CŨ
BÀI MỚI
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU
TOÁN
Các hàng, lớp đã học:
Lớp đơn vị
Lớp nghìn
Hàng nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng trăm nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
0
0
0
1
0
1
0
0
0
0
TOÁN
1
0
0
0
0
0
0
Giá trị số này là bao nhiêu?
10 trăm nghìn gọi là 1 triệu,
10 triệu gọi là 1 chục triệu,
viết là:1 000 000.
Hàng triệu
viết là: 10 000 000.
Hàng chục triệu
10 chục triệu gọi là 1 trăm triệu,
viết là:100 000 000.
Hàng trăm triệu
Lớp triệu
Triệu và lớp triệu
Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu.
TOÁN
10 trăm nghỡn gọi là 1 triệu,
10 triệu gọi là 1 chục triệu,
viết là:1 000 000.
viết là: 10 000 000.
10 chục triệu gọi là 1 trăm triệu,
viết là:100 000 000.
Triệu và lớp triệu
Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu.
TOÁN
So sánh các hàng trong lớp triệu?
Hàng triệu
Hàng chục triệu
Hàng trăm triệu
Lớp triệu
1 trăm triệu bằng 10 chục triệu.
Triệu và lớp triệu
Hàng trăm nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
Lớp đơn vị
Lớp nghìn
1 chục triệu bằng 10 triệu
1
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
Các hàng, lớp đơn vị đã học theo thứ tự từ bé đến lớn:
TOÁN
Triệu và lớp triệu
Hàng triệu
Hàng chục triệu
Hàng trăm triệu
Lớp triệu
Hàng trăm nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
Lớp đơn vị
Lớp nghìn
Các hàng, lớp đơn vị đã học theo thứ tự từ lớn đến bé:
1trăm nghỡn bằng 10 chục nghìn
TOÁN
Triệu và lớp triệu
1chục triệu bằng 10 triệu
Một hàng đơn vị này lớn gấp 10 lần hàng đơn vị liền sau
TOÁN
Triệu và lớp triệu
10 trăm nghìn gọi là 1 triệu,
10 triệu gọi là 1 chục triệu,
viết là:1 000 000.
viết là: 10 000 000.
10 chục triệu gọi là 1 trăm triệu,
viết là:100 000 000.
Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu.
Một hàng đơn vị này lớn gấp 10 lần hàng đơn vị liền sau
Bài tập
Bài 1/13:
ĐẾM THÊM 1 TRIỆU TỪ 1 TRIỆU ĐẾN 10 TRIỆU
ĐÁP ÁN
1 triệu; 2 triệu; 3 triệu; 4 triệu; 5 triệu;
6 triệu; 7 triệu; 8 triệu; 9 triệu; 10 triệu.
*ĐẾM THÊM 1 TRIỆU TỪ 1 TRIỆU ĐẾN 10 TRIỆU
* ĐẾM BỚT 1TRIỆU TỪ 10 TRIỆU ĐẾN 1 TRIỆU
10 triệu; 9 triệu; 8 triệu; 7 triệu; 6 triệu; 5 triệu; 4 triệu; 3 triệu; 2 triệu; 1triệu.
Bài 2/13:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
1 chục triệu 10 000 000
2 chục triệu 20 000 000
3 chục triệu ....................
4 chục triệu ...................
5 chục triệu ...................
6 chục triệu ...................
7 chục triệu ...................
8 chục triệu ...................
9 chục triệu ...................
1 trăm triệu 100 000 000
2 trăm triệu ....................
3 trăm triệu ...................
Bài 2/13:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
1 chục triệu 10 000 000
2 chục triệu 20 000 000
3 chục triệu 30 000 000
4 chục triệu 40 000 000
5 chục triệu 50 000 000
6 chục triệu 60 000 000
7 chục triệu 70 000 000
8 chục triệu 80 000 000
9 chục triệu 90 000 000
1 trăm triệu 100 000 000
2 trăm triệu 200 000 000
3 trăm triệu 300 000 000
ĐÁP ÁN
Bài 3/13:
Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:
Mười lăm nghìn
Ba trăm lăm mươi
Sáu trăm
Một nghìn ba trăm
Năm mươi nghìn
Bảy triệu
Ba mươi sáu triệu
Chín trăm triệu
Bài 3/13:
Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:
Mười lăm nghìn:
Ba trăm lăm mươi:
Sáu trăm:
Một nghìn ba trăm:
15 000 có 3 chũ số 0
350 có 1 chữ số 0
600 có 2 chữ số 0
1 300 có 2 chữ số 0
Năm mươi nghìn:
Bảy triệu:
Ba mươi sáu triệu:
Chín trăm triệu:
50 000 co 4 chữ số 0
7 000 000 có 6 chữ số 0
36 000 000 có 6 chũ số 0
900 000 000 có 9 chữ số 0
Hàng triệu
Hàng chục triệu
Hàng trăm triệu
Lớp triệu
Hàng trăm nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
Lớp đơn vị
Lớp nghìn
Bài 4/14:
Viết theo mẫu:
PHIẾU HỌC TẬP
Họ và tên: ........................................
Hàng triệu
Hàng chục triệu
Hàng trăm triệu
Lớp triệu
Hàng trăm nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
Lớp đơn vị
Lớp nghìn
Bài 4/14:
ĐÁP ÁN
CỦNG CỐ
TRÒ CHƠI
AI NHANH HƠN?
00
02
01
04
03
06
05
08
07
10
09
CÂU 1:
Viết số năm triệu?
ĐÁP ÁN : 5 000 000
00
02
01
04
03
06
05
08
07
10
09
ĐÁP ÁN: 300 000 000
CÂU 2:
Viết số ba trăm triệu?
00
02
01
04
03
06
05
08
07
10
09
CÂU 3:
ĐÁP ÁN : có 4 chữ số 0
Số hai mươi nghìn có mấy chữ số 0?
DẶN DÒ
Học thuộc cách so sánh
Làm các bài tập trong vở Bài tập Toán
Chuẩn bị xem trước bài Triệu và lớp Triệu
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN HỌC GIỎI
CHÀO TẠM BIỆT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trấn Văn Sáu
Dung lượng: 2,19MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)