Triệu và lớp triệu
Chia sẻ bởi Hoàng Phi Long |
Ngày 11/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Triệu và lớp triệu thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Toán
Triệu và lớp triệu
Ki?m tra bi cu:
/
a) Số lớn nhất có 3 chữ số là số nào ?
999
a) Số bé nhất có 3 chữ số là số nào ?
100
c) Số lớn nhất có 6 chữ số là số nào ?
999 999
d) Số bé nhất có 6 chữ số là số nào ?
100 000
0
0
0
1
0
1
0
0
0
0
TOÁN
1
0
0
0
0
0
0
Giá trị số này là bao nhiêu?
10 trăm nghìn gọi là 1 triệu,
10 triệu gọi là 1 chục triệu,
viết là:1 000 000.
Hàng triệu
viết là: 10 000 000.
Hàng chục triệu
10 chục triệu gọi là 1 trăm triệu,
viết là:100 000 000.
Hàng trăm triệu
Lớp triệu
Triệu và lớp triệu
Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu.
TOÁN
10 trăm nghìn gọi là 1 triệu,
10 triệu gọi là 1 chục triệu,
viết là:1 000 000.
viết là: 10 000 000.
10 chục triệu gọi là 1 trăm triệu,
viết là:100 000 000.
Triệu và lớp triệu
Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu.
LUY?N T?P TH?C HNH
1. Đếm thêm 1triệu từ 1 triệu đến 10 triệu (làm miệng):
2 000 000 ;
1 000 000 ;
3 000 000 ;
4 000 000 ;
5 000 000 ;
6 000 000 ;
7 000 000 ;
8 000 000 ;
9 000 000 ;
10 000 000 ;
2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1chục triệu 2chục triệu 3chục triệu
10 000 000 20 000 000
4chục triệu 5chục triệu 6chục triệu
7chục triệu 8chục triệu 9chục triệu
1trăm triệu 2trăm triệu 3trăm triệu
40 000 000
50 000 000
60 000 000
30 000 000
70 000 000
80 000 000
90 000 000
100 000 000
200 000 000
300 000 000
Bài 3/13:
Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:
Mười lăm nghìn
Ba trăm năm mươi
Sáu trăm
Một nghìn ba trăm
Năm mươi nghìn
Bảy triệu
Ba mươi sáu triệu
Chín trăm triệu
Bài 3/13:
Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:
Mười lăm nghìn:
Ba trăm lăm mươi:
Sáu trăm:
Một nghìn ba trăm:
15 000 có 3 chũ số 0
350 có 1 chữ số 0
600 có 2 chữ số 0
1 300 có 2 chữ số 0
Năm mươi nghìn:
Bảy triệu:
Ba mươi sáu triệu:
Chín trăm triệu:
50 000 co 4 chữ số 0
7 000 000 có 6 chữ số 0
36 000 000 có 6 chũ số 0
900 000 000 có 8 chữ số 0
Hàng triệu
Hàng chục triệu
Hàng trăm triệu
Lớp triệu
Hàng trăm nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
Lớp đơn vị
Lớp nghìn
Bài 4/14:
Viết theo mẫu:
PHIẾU HỌC TẬP
Họ và tên: ........................................
Hàng triệu
Hàng chục triệu
Hàng trăm triệu
Lớp triệu
Hàng trăm nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
Lớp đơn vị
Lớp nghìn
Bài 4/14:
ĐÁP ÁN
Củng cố-Dặn dò :
Lớp triệu gồm có mấy hàng ? Là những hàng nào?
Lớp triệu gồm có 3 hàng, đó là hàng triệu , hàng chục triệu và hàng trăm triệu
Triệu và lớp triệu
Ki?m tra bi cu:
/
a) Số lớn nhất có 3 chữ số là số nào ?
999
a) Số bé nhất có 3 chữ số là số nào ?
100
c) Số lớn nhất có 6 chữ số là số nào ?
999 999
d) Số bé nhất có 6 chữ số là số nào ?
100 000
0
0
0
1
0
1
0
0
0
0
TOÁN
1
0
0
0
0
0
0
Giá trị số này là bao nhiêu?
10 trăm nghìn gọi là 1 triệu,
10 triệu gọi là 1 chục triệu,
viết là:1 000 000.
Hàng triệu
viết là: 10 000 000.
Hàng chục triệu
10 chục triệu gọi là 1 trăm triệu,
viết là:100 000 000.
Hàng trăm triệu
Lớp triệu
Triệu và lớp triệu
Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu.
TOÁN
10 trăm nghìn gọi là 1 triệu,
10 triệu gọi là 1 chục triệu,
viết là:1 000 000.
viết là: 10 000 000.
10 chục triệu gọi là 1 trăm triệu,
viết là:100 000 000.
Triệu và lớp triệu
Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu.
LUY?N T?P TH?C HNH
1. Đếm thêm 1triệu từ 1 triệu đến 10 triệu (làm miệng):
2 000 000 ;
1 000 000 ;
3 000 000 ;
4 000 000 ;
5 000 000 ;
6 000 000 ;
7 000 000 ;
8 000 000 ;
9 000 000 ;
10 000 000 ;
2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1chục triệu 2chục triệu 3chục triệu
10 000 000 20 000 000
4chục triệu 5chục triệu 6chục triệu
7chục triệu 8chục triệu 9chục triệu
1trăm triệu 2trăm triệu 3trăm triệu
40 000 000
50 000 000
60 000 000
30 000 000
70 000 000
80 000 000
90 000 000
100 000 000
200 000 000
300 000 000
Bài 3/13:
Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:
Mười lăm nghìn
Ba trăm năm mươi
Sáu trăm
Một nghìn ba trăm
Năm mươi nghìn
Bảy triệu
Ba mươi sáu triệu
Chín trăm triệu
Bài 3/13:
Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:
Mười lăm nghìn:
Ba trăm lăm mươi:
Sáu trăm:
Một nghìn ba trăm:
15 000 có 3 chũ số 0
350 có 1 chữ số 0
600 có 2 chữ số 0
1 300 có 2 chữ số 0
Năm mươi nghìn:
Bảy triệu:
Ba mươi sáu triệu:
Chín trăm triệu:
50 000 co 4 chữ số 0
7 000 000 có 6 chữ số 0
36 000 000 có 6 chũ số 0
900 000 000 có 8 chữ số 0
Hàng triệu
Hàng chục triệu
Hàng trăm triệu
Lớp triệu
Hàng trăm nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
Lớp đơn vị
Lớp nghìn
Bài 4/14:
Viết theo mẫu:
PHIẾU HỌC TẬP
Họ và tên: ........................................
Hàng triệu
Hàng chục triệu
Hàng trăm triệu
Lớp triệu
Hàng trăm nghìn
Hàng chục nghìn
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
Lớp đơn vị
Lớp nghìn
Bài 4/14:
ĐÁP ÁN
Củng cố-Dặn dò :
Lớp triệu gồm có mấy hàng ? Là những hàng nào?
Lớp triệu gồm có 3 hàng, đó là hàng triệu , hàng chục triệu và hàng trăm triệu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Phi Long
Dung lượng: 726,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)