Trắc ngiệm HK 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Tùng Lâm |
Ngày 10/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: trắc ngiệm HK 2 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau: 1. She likes going fishing and swim in the summer.
Chọn câu trả lời đúng:
A. swim
B. likes
C. in
D. fishing
2,
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. Please describe.........................
Chọn câu trả lời đúng:
A. the man to me
B. me the man
C. to me the man
D. for me the man
3,
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. Tuan is a weight........................He is fat and strong.
Chọn câu trả lời đúng:
A. worker
B. carrier
C. lifter
D. doer
4,
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. The students……………………a party this evening.
Chọn câu trả lời đúng:
A. are having
B. make
C. get
D. are getting
5,
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. Do you want…………………….to start with? - No, I just want the Main course.
Chọn câu trả lời đúng:
A. soup
B. fruit
C. coffee
D. water
6,
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau: 1. The world needs more food because there is more people.
Chọn câu trả lời đúng:
A. more
B. because
C. is
D. needs
7,
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. They are going to stay………………….their grandparents there.
Chọn câu trả lời đúng:
A. to
B. at
C. in
D. with
8,
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. I`d like some beef, please. - How much......................?
Chọn câu trả lời đúng:
A. you`d like
B. do you want
C. you need
D. do you like
9,
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. …………………….are you going to stay with? - My grandparents.
Chọn câu trả lời đúng:
A. Which
B. What
C. Who
D. Where
10,
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau: 1. At the moment We are sitting in a cafe. We wait for the museum to open.
Chọn câu trả lời đúng:
A. are sitting
B. for
C. At
D. wait
Chọn câu trả lời đúng:
A. swim
B. likes
C. in
D. fishing
2,
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. Please describe.........................
Chọn câu trả lời đúng:
A. the man to me
B. me the man
C. to me the man
D. for me the man
3,
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. Tuan is a weight........................He is fat and strong.
Chọn câu trả lời đúng:
A. worker
B. carrier
C. lifter
D. doer
4,
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. The students……………………a party this evening.
Chọn câu trả lời đúng:
A. are having
B. make
C. get
D. are getting
5,
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. Do you want…………………….to start with? - No, I just want the Main course.
Chọn câu trả lời đúng:
A. soup
B. fruit
C. coffee
D. water
6,
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau: 1. The world needs more food because there is more people.
Chọn câu trả lời đúng:
A. more
B. because
C. is
D. needs
7,
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. They are going to stay………………….their grandparents there.
Chọn câu trả lời đúng:
A. to
B. at
C. in
D. with
8,
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. I`d like some beef, please. - How much......................?
Chọn câu trả lời đúng:
A. you`d like
B. do you want
C. you need
D. do you like
9,
Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1. …………………….are you going to stay with? - My grandparents.
Chọn câu trả lời đúng:
A. Which
B. What
C. Who
D. Where
10,
Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau: 1. At the moment We are sitting in a cafe. We wait for the museum to open.
Chọn câu trả lời đúng:
A. are sitting
B. for
C. At
D. wait
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tùng Lâm
Dung lượng: 197,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)