Trắc nghiệm Vật lý 8

Chia sẻ bởi Lương Văn Thành | Ngày 14/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: Trắc nghiệm Vật lý 8 thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 8 : PHẦN CƠ HỌC
BÀI 1,2,3 (CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC - VẬN TỐC - CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU
BÀI 1 : CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC
Câu 1.1 : Để nhận biết ô tô chuyển động trên đường , có thể chọn cách nào sau ? Hãy chọn câu đúng
A ) Quan sát bánh xe ô tô xem có quay không
B ) Quan sát người lái xe có trong xe không
C ) Chọn một vật cố định trên mặt đường làm mốc , rồi kiểm tra xem vị trí của ô tô có thay đổi so với mốc đó hay không ?
D ) Quan sát số chỉ của công tơ mét xem kim có chỉ một số nào không ?
Câu 1.2 : Trong các trường hợp sau đây , trường hợp nào không đúng ?
A ) ô tô chuyển động trên đường , vật làm mốc là cây cối ở bên đường
B ) Chiếc thuyền chuyển động trên sông , vật làm mốc là người lái thuyền
C ) Tàu hỏa rời ga đang chuyển động trên đường sắt vật mốc là nhà ga
D ) Quả bóng rơi từ trên cao xuống đất , vật mốc là mặt đất
Câu 1.3 : Trong các ví dụ về vật đứng yên so với các vật mốc , ví dụ nào sau đây là sai ?
A ) Các học sinh ngồi trong lớp là đứng yên so với học sinh đang đi trong sân trường
B ) Quyển sách nằm yên trên mặt bàn , vật mốc chọn là mặt bàn
C ) ô tô đỗ trong bến xe là đứng yên , vật mốc chọn là bến xe
D ) So với hành khách ngồi trong toa tàu thì toa tàu là vật đứng yên
Câu 1.4 : Hành khách ngồi trên toa tàu đang rời khỏi ga . Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A ) So với nhà ga thì hành khách chuyển động vì vị trí của hành khách so với nhà ga thay đổi
B ) So với toa tàu thì hành khách đứng yên
C ) So với người soát vé đang đi trên tàu thì hành khách chuyển động
D ) Các phát biểu A , B , C đều đúng
Câu 1.5 : Trong các câu có chứa cụm từ "chuyển động " , " đứng yên " sau đây , câu nào đúng ?
A ) Một vật có thể chuyển động đối với vật này nhưng lại có thể đứng yên đối với vật khác
B ) Một vật xem là chuyển động đối với vật này , thì chắc chắn đứng yên đối với vật khác
C ) Một vật xem là chuyển động đối với vật này , thì không thể đứng yên đối với vật khác
D ) Một vật xem là đứng yên đối với vật này , thì chắc chắn chuyển động đối với vật khác


Câu 1.14 : Trong các chuyển động sau đây , chuyển động nào có quỹ đạo là đường cong .Hãy chọn câu đúng
A ) Chuyển động của vật nặng được ném theo phương nằm ngang
B ) Chuyển động của vệ tinh nhân tạo của trái đất
C ) Chuyển động của con thoi trong rãnh khung cửi
D ) Các chuyển động trên đều có quỹ đạo là đường cong
Câu 1.15 : Một ô tô đỗ trong bến xe , trong các vật mốc sau đây , vật mốc nào thì ô tô xem là chuyển động ? Hãy chọn câu đúng
A ) Bến xe
B ) Một ô tô khác đang rời bến
C ) Một ô tô khác đang đậu trong bến
D ) Cột điện trước bến xe
Sử dụng dữ kiện sau : Chọn cụm từ nào trong các cụm từ sau đây là thích hợp để điền vào chỗ trống các câu 1.16 , 1.17 , 1.18 cho đúng ý nghĩa vật lí :
A ) Thay đổi
B ) Không thay đổi
C ) Chuyển động
D ) Đứng yên
Câu 1.16 : Khi vị trí của một vật ............theo thời gian so với vật mốc , ta nói vật ấy đang chuyển động so với vật mốc đó
Câu 1.17 : Khi vị trí của một vật ............theo thời gian so với vật mốc , ta nói vật ấy đang đứng yên so với vật mốc đó
Câu 1.18 : Một vật được xem là .............đối với vật mốc nếu vị trí của vật so với vật mốc là thay đổi theo thời gian
Câu 1.19 : Một người đi xe đạp trên một đường thẳng . Trong các bộ phận sau đây , hãy cho biết vật nào chuyển động tròn và chuyển động tròn ấy so với vật mốc nào ? Hãy chọn câu đúng
A ) Bàn đạp với vật mốc là mặt đường
B ) Van xe đạp với vật mốc là trục bánh xe
C ) Khung xe đạp với vật mốc là mặt đường
D ) Trục giữa của xe so với vật mốc là bàn đạp
Câu 1.20: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về
Chuyển động và đứng yên ?

A ) Chuyển động là sự thay đổi vị trí của vật này so
với vâ�t khác được chọn� làm mốc
B ) Chuyển động là sự thay đổi khoảng cách của
vật này so với vâ�t khác được chọn� làm mốc
C)Vật được coi là đứng yên nếu nó không nhúc nhích
D ) Vật được coi là đứng yên nếu khoảng cách từ nó
đến vật mốc là không thay đổi
BAÌI 2 V��N T��C
Câu 2.1 : ��n v� v��n t��c laì :
A.km.h B.s/m C.m.s D.km/h
Hãy chọn câu đúng



Câu 2.9: Một đoàn tàu chuyển động trong thời gian 1,5h
đi đoạn đường dài 81.000m . Vận tốc của tàu tính ra km/h và m/s là giá trị nào trong các giá trịsau
A ) 54km/h và 10m/s
B ) 10km/h và 54m/s
C ) 15km/h và 54m/s
D ) 54km/h và 15m/s
Câu 2.10 : Th�ìi gian �i tr�n cạc �oản �ỉ�ìng AB

A
B C


D
BC,CD lài b�ịng nhau.So sạnh v��n t��c tr�n m��i �oản
�ỉ�ìng theo thỉ� tỉ� v��n t��c nhó ���n l��n,thỉ� tỉ� naìo là �ụng?
A. V(CD) B. V(BC) Câu 2.11 : Mô�t người đi xe đạp trong 40 phút với vận tốc không đổi 15km/h . Hỏi quãng đường đi được bao nhiêu km ? Hãy chọn câu đúng
A ) 10km C ) 15km
B ) 40km D) Một giá trị khác
Câu 2.12 : Một người đi bộ với vận tốc 4,4km/h .Khoảng cách từ nhà đến nơi làm việc là bao nhiêu km, biết thời gian cần đi từ nhà đến nơi làm việc là 15 phút? Hãy chọn câu đúng
A ) 4,4 km C ) 1,1km
B ) 1,5km D) Một giá trị khác
Câu 2.15 : Mạy bay bay tỉì Hài N��i ���n thaình ph�� H�ư ch�
Minh daìi 1400km m��t th�ìi gian 1gi�ì 45 phụt.V��n t��c
cuía mạy bay là:
�A. 1400km/h C. 700km/h
B. 800km/h� D. Là m��t s�� khạc
Câu 2.16 : Hai xe chuyển động đều ,Xe thỉ� nh��t �i 300 mẹt h��t 1 phụt, xe thỉ� hai �i 7,5km h��t 0,5gi�ì.V��n t��c m��i
xe và xe naìo �i nhanh h�n?Haỵy cho�n phỉ�ng ạn �ụng
A./ V1=15km/h ;V2=18km/h ; xe 1 �i nhanh h�n
C./ V1=18km/h ;V2=10km/h ; xe 1 �i nhanh h�n
D./ V1=18km/h ;V2=15km/h ; xe 1 �i nhanh h�n
Câu 2.17 : Phẹp ���i ��n v� v��n t��c naìo sau ��y laì sai
A ) 12m/s = 43,2km./h
B ) 48km/h = 23,33m
C ) 150cm/s = 5,4km/h
D ) 62km/h = 17,2m/s

tốc 45km /h . Muốn hai xe đến C cùng một lúc , xe khởi
hành từ B phải chuyển động với vận tốc bao nhiêu ?
Hãy chọn câu đúng
A ) 45km/h C ) 25km/h
B ) 30km/h D) 20km/h
Câu 2.25 : Hai xe cùng khởi hành từ hai địa điểm A và B cách nhau 240km . Xe thứ nhất đi từ A đến với vận tốc V1 = 48km/h , Xe thứ hai đi từ B về A với vận tốc v2 = 32km/h . Hai xe gặp nhau lúc nào ? Ở đâu ? Hãy chọn câu đúng
A ) Gặp nhau lúc 9 giờ ; tại điểm cách A 144km
B ) Gặp nhau lúc 9giờ 20phút ; tại điểm cách A 150km
C ) Gặp nhau lúc 8 giờ 30 phút ; tại điểm cách A 144 km D ) Gặp nhau lúc 9 giờ ; tại điểm cách A 14,4 km

Câu 2.26 : Lúc 7 giờ hai xe cùng xuất phát từ hai địa điểm A và B cách nhau 24 Km , chúng chuyển động thẳng đều và cùng chiều từ A đến B . Xe thứ nhát khởi hành từ A với vận tốc 42km/h , xe thứ hai từ B với vận tốc 36km/h . Khoảng cách giữa hai xe sau 45 phút kể từ lúc xuất phát là bao nhiêu ? Hãy chọn câu đúng
A ) 15,9 km C ) 15,6km
B ) 19,5 km D) 16,5km
Câu 2.27 : Hai xe xuất phát từ A và B cách nhau 340km , chuyển động cùng chiều theo hướng từ A đến B . Xe thứ nhất chuyển động đều từ A với vận tốc V1 , xe thứ hai chuyển động từ B với vận tốc V2 =  . Biết rằng sau 136 giây hai xe gặp nhau .

Vận tốc mỗi xe ứng với những giá trị nào trong các giá trị sau :
A ) V1 = 6 m/s ; V2 = 3 m/s
B ) V1 = 7 m/s ; V2 = 3,5 m/s
C ) V1 = 2,5 m/s ; V2 = 5 m/s
D ) V1 = 5 m/s ; V2 = 2,5 m/s
Câu 2.28 : Để đo độ sâu một vùng biển , người ta phóng một luồng siêu âm hướng thẳng đứng xuống đáy biển . Sau thời gian 32 giây máy thu nhận được siêu âm trở lại . Độ sâu của vùng biển đó là bao nhiêu ? Biết vận tốc của siêu âm trong nước là 340m/s . Hãy chọn câu đúng
A ) 480m C ) 48000m
B ) 4800m D) 480000m
Câu 2.29 : M��t ca n� chảy xu�i doìng tr�n �oản s�ng daìi
84km , v��n t��c cuía nỉ��c laì 3km/h, v��n t��c cuía ca
n� khi nỉ��c kh�ng chaíy laì 18km/h .Th�ìi gian chuy��n
���ng cuía ca n� h��t �oản �ỉ�ìng tr�n laì bao nhi�u ?Haỵy
cho�n c�u �ụng
A). 3,5 gi� ìC). 4,5gi�ì

Trong nỉỵa �oản �ỉ�ìng ��ưu v��t �i v��i v��n t��c V1=5m/s ,nỉỵa �oản �ỉ�ìng coìn lải �i v��i v��n t��c V2 =3m/s
Trái l�ìi c�u hoíi 3.14 , 3.15
C�u 3.14 : Sau bao l�u v��t ���n B? Cho�n c�u �ụng
A) 4,8 gi�y C) 0,48 gi�y
B) 480 gi�y D) M��t k��t khạc
C�u 3.15 : V��n t��c trung b�nh tr�n cãc �oản AB laì
A ) 37,5m/s C ) 375m/s
B ) 3,75m/s D) Một giá trị khác
Câu 3.16 : Một người đi xe đạp trên một đoạn đường thẳng AB . Trên 1/3 đoạn đường đầu đi với vận tốc
14km/h , 1/3 đoạn đường tiếp theo đi với vận tốc 16km/h , 1/3 đoạn đường cuối đi với vận tốc 8km/h . Vận tốc trung bình của xe đạp trên cả đoạn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lương Văn Thành
Dung lượng: 661,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)