Trắc nghiệm tổng ôn Toán 8 Kì 1 (Đại+Hình)

Chia sẻ bởi Nguyễn Châu An | Ngày 06/11/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: Trắc nghiệm tổng ôn Toán 8 Kì 1 (Đại+Hình) thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA TỔNG HỢP LẦN 1
Họ và tên: _________________________ Điểm Đại số: ___________
Tổng điểm: ________________________ Điểm Hình học: _________
I. PHẦN ĐẠI SỐ (Thang điểm: 10 ; Mỗi ý 0,5 điểm ; Thời gian làm bài: 60 phút)
Câu 1: Khai triển: = ______________________________
___________________________________________________________________________
Câu 2: Tìm x, biết:  ___________________________________
___________________________________________________________________________
Câu 3: Khai triển và viết hằng ĐT: VD:= 
a) =_________________________________________________________
b) = _______________________________________________________
c)  = _______________________________________________________
d) = _______________________________________________________
Câu 4: Rút gọn về hằng đẳng thức: VD: = 
a) = _________________________________________________________
b) = _____________________________________________________
c) = ___________________________________________________
Câu 5: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) = ____________________________________________________
___________________________________________________________________________
b) =____________________________________________________
___________________________________________________________________________
c) =___________________________________________________
___________________________________________________________________________
Câu 6: Thực hiện các phép chia sau:
a) =______________________________________
___________________________________________________________________________
b) ____________________________________________________
___________________________________________________________________________
c) Viết kết quả cho phép chia sau: 
Đáp án: _____________________________________________________________
Câu 7: Khoanh tròn vào đáp án chính xác: Hai phân thức sau có bằng nhau không?
a)  A. Đúng B. Sai
b)  A. Đúng B. Sai
Nếu sai, sửa lại cho đúng:
___________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________
Câu 8: Thực hiện các phép tính sau:
a) = ___________________________________________________
___________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________
b) = _____________________________________________________
___________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________
c) = ______________________________________________
___________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________
II. PHẦN HÌNH HỌC (Thang điểm: 10 ; Thời gian làm bài: 60 phút)
Khoanh vào đáp án có câu trả lời đúng nhất hoặc điền từ thích hợp vào chỗ trống.
1. Đại cương tứ giác
Câu 1: Tứ giác lồi là tứ giác nằm trên cả 2 mặt phẳng có bờ là 1 cạnh bất kỳ tứ giác
Đúng B. Sai
Câu 2: Tổng các góc trong một tứ giác lồi có số đo là: _____
Câu 3: Trong một tứ giác lồi có 2 góc vuông là 2 góc đối, 1 trong 2 góc còn lại có số đo là 650. Số đo góc còn lại là: _____
2. Hình thang, hình thang vuông, hình thang cân
Câu 4: Hình thang là hình có một cặp cạnh đối song song và bằng nhau
Đúng B. Sai
Câu 5: Hình thang là hình có một cặp cạnh bên song song
Đúng B. Sai
Câu 6: Hình thang là hình có 2 cạnh đối song song
Đúng B. Sai
Câu 7: Hình thang vuông là hình có 2 cạnh đối song song và có 2 góc vuông
Đúng B. Sai
Câu 8: Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông duy nhất
Đúng B. Sai
Câu 9: Cho hình thang vuông ABCD tại A, có góc B bằng 600. Số đo góc còn lại là: _____
Câu 10: Hình thang cân là hình thang có _________________________________________
Cho hình thang cân ABCD có AB//CD. Sử dụng đề cho câu 11 đến câu 16
Câu 11: Xét về cạnh, hình thang cân trên có đặc điểm: ______________________________
Câu 12: Xét về góc, hình thang cân trên có đặc điểm: _______________________________
Câu 13: Xét về đường chéo, hình thang cân trên có đặc điểm: _________________________
Câu 14: Hình thang trên có 2 cạnh AB và CD bằng nhau
Đúng B. Sai
Câu 15: Hình thang trên có 2 góc A và B bằng nhau
Đúng B. Sai
Câu 16: Hình thang trên có 2 cạnh AC và BD bằng nhau
Đúng B. Sai


Dấu hiệu chứng minh hình thang. Sử dụng đề cho câu 17 đến câu 20
Câu 17: Từ một hình thang bất kỳ, có 2 góc kề đáy bằng nhau là hình thang cân
Đúng B. Sai
Câu 18: Từ một hình thang bất kỳ, có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
Đúng B. Sai
Câu 19: Từ một hình thang bất kỳ, có 2 đường chéo bằng nhau là hình thang cân
Đúng B. Sai
Câu 20: Từ một tứ giác bất kỳ, có 2 cạnh đối bất kỳ song song là hình thang cân
Đúng B. Sai
Câu 21: Cho hình thang cân ABCD có AB // CD. Góc D bằng 60 độ. Số đo góc A là: _____
3. Tính chất song song trong tam giác
Câu 22: Cho tam giác ABC, E và F lần lượt là trung điểm của 2 cạnh AB và AC.
EF là _______________________
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Châu An
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)