Trac nghiem Toán 4

Chia sẻ bởi Nguyên Thị Xuân | Ngày 09/10/2018 | 20

Chia sẻ tài liệu: Trac nghiem Toán 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Họ và tên: …………………………………………..
I. Phần trắc nghiệm
1. Kết quả của phép cộng 7915 + 100 là:
A. 7925 B. 8915 C. 8015 D. 8925
2. Kết quả của phép trừ 5689 - 200 là:
A. 3689 B. 5669 C. 5687 D. 5489
3. Kết quả của phép nhân 420 x5 là:
A. 2010 B. 2100 C. 2000 D. 1200
4. Kết quả của phép chia 5550 : 5 là:
A. 1101 B. 1011 C. 1100 D. 1110
5. Số 8060 được viết thành tổng các số tròn nghín, tròn trăm, tròn chục và đơn vị là:
A. 8000 + 60 B. 8000 + 600 C. 8000 + 6 D. 7000 + 160
7. Thứ tự các số 6358, 5638, 3865, 6538 từ bé đến lớn là:
A. 6538, 6358, 5638, 3865 B. 6358, 3865, 5638, 6538
C. 3865, 5638, 6358, 6538 D. 6358, 3865, 6538, 5638
8. Trong phép chia có số chia là 9 thì số dư lớn nhất là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
9. Trong phép chia hết, 7 chia cho 1 số để được thương nhỏ nhất thì số chia là:
A. 3 B. 2 C. 7 D. 0
10. Số thích hợp của phép tính: 999 + …. < 1000
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
11. Kết quả của dãy tính 8 x 8 : 2 là:
A. 32 B. 30 C. 64 D. 4
12. Giá trị của X trong biểu thức 108 : X = 9
A. 102 B. 21 C. 2 D. 12
13. Trong các số 45, 39, 172, 270
a. Số chia hết cho 5 là:
A. 45, 172 B. 270, 39 C. 45, 270 D. 39, 45
b. Số chia hết cho 2 là:
A. 39, 172 B. 270, 172 C. 45, 270 D. 39, 270
c. Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 là:
A. 45 B. 172 C. 172 , 270 D. 270
c. Số vừa chia hết cho 5 mag không chia hết cho 2 là:
A. 270 B. 39 C. 45 D. 172
14. Số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 4 tấn 73 kg = …… kg
A. 473 B. 4073 C. 4730 D. 4073
b. 3 phút 20 giây = giây
A. 180 B. 23 C. 200 D. 80
II. Phần tự luận
15. Đặt tính rồi tính: 23456 + 2576 16784 – 9823 235 x 8 34595 : 5
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
16. Tính giá trị biểu thức 468 : 3 + 62 x 8
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
17. Trường tiểu học A có tất cả 18 lớp, trong đó có 12 lớp mỗi lớp có 9 học sinh và 6 lớp mỗi lớp có 35 học sinh. Hỏi trường A có tất cả bao nhiêu học sinh.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
18. Hình vẽ bên cho biết ABCD là hình vuông,
ABNM và MNCD là hình chữ nhật và có chiều rộng bằng 6 cm. A B
Cạnh BC vuông góc với những cạnh nào ?
Cạnh MN song song với những cạnh nào ? 6 cm
Tính diện tích hình chữ nhật ABNM ? M N

6 cm
D C
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

19. Số hình chữ nhật và hình tam giác trong hình vẽ bên là:
A. 6 hình tam giác và 5 hình chữ nhật.
B. 5 h
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyên Thị Xuân
Dung lượng: 38,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)