Trac nghiem thuc hanh hoa
Chia sẻ bởi Lại Quốc Dũng |
Ngày 15/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: trac nghiem thuc hanh hoa thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Phòng GD-ĐT Mỹ Hào
Đề thi chọn GVG
Đề thi giáo viên sử dụng thiết bị thí nghiệm giỏi
cấp THCS năm học 2013-2014
Môn thi: Hóa học
Thời gian: 60 phút
Câu 1 :
Chất nào trong số các chất sau đây: FeO; Fe2O3; Fe3O4; FeCO3 có hàm lượng oxi lớn nhất.
A.
FeO
B.
Fe2O3
C.
Fe3O4
D.
FeCO3
Câu 2 :
Thao tác đúng khi pha loãng axit đặc là:
A.
Rót từ từ axit vào nước rồi dung đũa thuỷ tinh khuấy đều
B.
Rót nhanh nước vào axit rồi dung đũa thuỷ tinh khuấy đều
C.
Rót từ từ nước vào axit rồi dung đũa thuỷ tinh khuấy đều
D.
Rót nhanh axit vào nước rồi dung đũa thuỷ tinh khuấy đều
Câu 3 :
C¸ch thu khÝ Oxi trong phßng thÝ nghiÖm là:
A.
Đẩy nước.
B.
Đẩy không khí.
C.
Đẩy nước, đẩy không khí úp ngược bình thu.
D.
Đẩy nước, đẩy không khí để ngửa bình thu.
Câu 4 :
Cho 200ml dung dịch H2SO4 1M vào 300ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu cho quì tím vào dung dịch sau phản ứng thì quì tím chuyển sang:
A.
Không đổi màu.
B.
Màu xanh.
C.
Màu đỏ.
D.
Màu vàng nhạt.
Câu 5 :
Trong thí nghiệm sắt tác dụng với lưu huỳnh ta cần trộn sắt với lưu huỳnh theo tỉ lệ khối lượng lần lượt là:
A.
4:7
B.
7:4
C.
3:7
D.
7:3
Câu 6 :
Khi pha chế một dung dịch dụng cụ thường dùng là:
A.
Bình định mức
B.
Bình tam giác
C.
Cốc thuỷ tinh
D.
Bình cầu
Câu 7 :
Trong thí nghiệm rượu etylic tác dụng với axit axetic (phản ứng este hoá) chọn cách đun nào sau đây?
A.
Hơ đều ống nghiệm sau đó tập trung ngọn lửa chỗ
B.
Tập trung ngọn lửa vào chỗ, đun sôi hoá chất
C.
Đun nóng nhẹ ống nghiệm
D.
Đun sôi dung dịch, sau đó đưa đèn cồn lên trên (đun đuổi)
Câu 8 :
Trong phòng thí nghiệm tình huống không may có thể xảy ra là bị bỏng do axit đặc. Biện pháp sơ cứu tại chỗ nhanh chóng là:
A.
Rửa bằng nước sạch rồi rửa lại vết thương bằng dung dịch Ca(OH)2
B.
Rửa bằng nước sạch rồi rửa lại vết thương bằng dung dịch NaHCO3 2%
C.
Rửa bằng nước sạch rồi rửa lại vết thương bằng dung dịch NaCl 0,9%
D.
Rửa bằng nước sạch rồi rửa lại vết thương bằng dung dịch NaOH
Câu 9 :
Điều chế H2 trong phòng thí nghiệm bằng cách:
A.
Cho Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng
B.
Cho Fe tác dụng với H2SO4 đặc nóng
C.
Cho kim loại tác dụng với axit
D.
Cho một số kim loại Al, Fe... tác dụng với axit HCl, H2SO4 loãng
Câu 10 :
dung axit sunfuric cho bỡnh khớ( khụ khớ Cl2) :
A.
2/3 cao bỡnh
B.
1/3 cao bỡnh
C.
1/2 cao bỡnh
D.
1/4 cao bỡnh
Câu 11 :
Cách thu khí H2 trong phòng thí nghiệm :
A.
Đẩy nước, đẩy không khí để ngửa bình thu
B.
Đẩy không khí
C.
Đẩy nước
D.
Đẩy nước, đẩy không khí úp ngược bình thu
Câu 12 :
ớt Fe cho dung HCl đủ dung NaOH dung . quan
Đề thi chọn GVG
Đề thi giáo viên sử dụng thiết bị thí nghiệm giỏi
cấp THCS năm học 2013-2014
Môn thi: Hóa học
Thời gian: 60 phút
Câu 1 :
Chất nào trong số các chất sau đây: FeO; Fe2O3; Fe3O4; FeCO3 có hàm lượng oxi lớn nhất.
A.
FeO
B.
Fe2O3
C.
Fe3O4
D.
FeCO3
Câu 2 :
Thao tác đúng khi pha loãng axit đặc là:
A.
Rót từ từ axit vào nước rồi dung đũa thuỷ tinh khuấy đều
B.
Rót nhanh nước vào axit rồi dung đũa thuỷ tinh khuấy đều
C.
Rót từ từ nước vào axit rồi dung đũa thuỷ tinh khuấy đều
D.
Rót nhanh axit vào nước rồi dung đũa thuỷ tinh khuấy đều
Câu 3 :
C¸ch thu khÝ Oxi trong phßng thÝ nghiÖm là:
A.
Đẩy nước.
B.
Đẩy không khí.
C.
Đẩy nước, đẩy không khí úp ngược bình thu.
D.
Đẩy nước, đẩy không khí để ngửa bình thu.
Câu 4 :
Cho 200ml dung dịch H2SO4 1M vào 300ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu cho quì tím vào dung dịch sau phản ứng thì quì tím chuyển sang:
A.
Không đổi màu.
B.
Màu xanh.
C.
Màu đỏ.
D.
Màu vàng nhạt.
Câu 5 :
Trong thí nghiệm sắt tác dụng với lưu huỳnh ta cần trộn sắt với lưu huỳnh theo tỉ lệ khối lượng lần lượt là:
A.
4:7
B.
7:4
C.
3:7
D.
7:3
Câu 6 :
Khi pha chế một dung dịch dụng cụ thường dùng là:
A.
Bình định mức
B.
Bình tam giác
C.
Cốc thuỷ tinh
D.
Bình cầu
Câu 7 :
Trong thí nghiệm rượu etylic tác dụng với axit axetic (phản ứng este hoá) chọn cách đun nào sau đây?
A.
Hơ đều ống nghiệm sau đó tập trung ngọn lửa chỗ
B.
Tập trung ngọn lửa vào chỗ, đun sôi hoá chất
C.
Đun nóng nhẹ ống nghiệm
D.
Đun sôi dung dịch, sau đó đưa đèn cồn lên trên (đun đuổi)
Câu 8 :
Trong phòng thí nghiệm tình huống không may có thể xảy ra là bị bỏng do axit đặc. Biện pháp sơ cứu tại chỗ nhanh chóng là:
A.
Rửa bằng nước sạch rồi rửa lại vết thương bằng dung dịch Ca(OH)2
B.
Rửa bằng nước sạch rồi rửa lại vết thương bằng dung dịch NaHCO3 2%
C.
Rửa bằng nước sạch rồi rửa lại vết thương bằng dung dịch NaCl 0,9%
D.
Rửa bằng nước sạch rồi rửa lại vết thương bằng dung dịch NaOH
Câu 9 :
Điều chế H2 trong phòng thí nghiệm bằng cách:
A.
Cho Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng
B.
Cho Fe tác dụng với H2SO4 đặc nóng
C.
Cho kim loại tác dụng với axit
D.
Cho một số kim loại Al, Fe... tác dụng với axit HCl, H2SO4 loãng
Câu 10 :
dung axit sunfuric cho bỡnh khớ( khụ khớ Cl2) :
A.
2/3 cao bỡnh
B.
1/3 cao bỡnh
C.
1/2 cao bỡnh
D.
1/4 cao bỡnh
Câu 11 :
Cách thu khí H2 trong phòng thí nghiệm :
A.
Đẩy nước, đẩy không khí để ngửa bình thu
B.
Đẩy không khí
C.
Đẩy nước
D.
Đẩy nước, đẩy không khí úp ngược bình thu
Câu 12 :
ớt Fe cho dung HCl đủ dung NaOH dung . quan
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lại Quốc Dũng
Dung lượng: 136,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)