Trắc nghiệm phân bón Hoá học
Chia sẻ bởi Lý Chí Thành |
Ngày 15/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Trắc nghiệm phân bón Hoá học thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Bài: phân bón hoá học
77. Nguyên tố dinh dưỡng mà phân bón cung cấp cho cây trồng là:
A. Nitơ B. Kali
C. Photpho D. Tất cả các nguyên tố trên.
78. Nguyên tố dinh dưỡng mà phân đạm cung cấp cho cây trồng là:
A. Nitơ B. Kali
C. Photpho D. Tất cả các nguyên tố trên.
79. Nguyên tố dinh dưỡng mà phân lân cung cấp cho cây trồng là:
A. Nitơ B. Kali
C. Photpho D. Tất cả các nguyên tố trên.
80. Khi bón cùng một kl NH4Cl và NH4NO3, lượng đạm do NH4NO3 cung cấp cho cây trồng so với NH4Cl là:
A. Nhiều hơn C. Bằng nhau
B. Phot pho D. Chưa xác định được
81. Phân bón kép là:
A. Phân bón dành cho cây 2 lá mầm
B. Phân bón dành cho cây 1 lá mầm
C. Phân bón có chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng
D. Phân bón có chứa một nguyên tố dinh dưỡng.
Bài: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
82. Sục từ từ CO2 vào dung dịch nước vôi trong, hiện tượng của phản ứng quan sát được là:
A. Xuất hiện kết tủa
B. Xuất hiện hiện tượng sủi bọt khí.
C. Xuất hiện kết tủa sau tan ra.
D. Không có hiện tượng gì.
E. Kết quả khác.
83. Cho một ít quỳ tím vào dung dịch NaOH. Màu của dung dịch thay đổi như thế nào khi cho từ từ CO2 vào dung dịch trên:
A. Không thay đổi
B. Chuyển từ màu đỏ sang màu xanh
C. Chuyển từ màu xanh sang màu đỏ
D. Màu xanh nhạt đi
84. Một ống nghiệm đựng dung dịch HCl, cho một ít quỳ tím vào dung dịch. Màu của dung dịch thay đổi như thế nào khi đun nóng dung dịch:
A. Không thay đổi
B. Màu đỏ đậm dần
C. Màu đỏ nhạt dần
D. Màu xanh từ từ xuất hiện
85. Cho 0,1mol Mg vào dung dịch HCl dư. Thể ích H2 (đktc) thu được là:
A. 22,4l C. 4,48l
C. 44,8l D. 2,24l
86. Có hai dung dịch HCl và H2SO4 loãng. Có thể dùng một kim loại nào sau đây để nhận biết hai dung dịch:
A. Mg C. Cu
B. Fe D. Ba
87. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp CuO và FeO cần 200ml dung dịch HCl 1M. Nếu dùng đủ H2SO4 loãng để hoà tan hỗn hợp trên thì thể tích dung dịch H2SO4 1M cần dùng là:
A. 100ml C. 300ml
B. 200ml D. 400ml
E. Kết quả khác
88. Trộn lẫn 600 ml dung dịch NaOH 1 M với 400ml dung dịch NaOH 2M. Nồng độ CM dung dịch NaOH thu được là:
A. 1,4M C. 1,6M
B. 1,5M D. 1,2M
89. Khối lượng NaCl thêm vào 500g dung dịch NaCl 20% để thu được dung dịch 50% là:
A. 205g D. 550g
B. 300g E. 400g
C. Kết quả khác
90. Sục 3,36l CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 6g NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng muối khan thu được là:
A. 12g C. 13g
B. 12,6 g D. 13,6g
91. Sục 4,48l CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng chất rắn khan thu được là:
A. 19,7g C. 6,475g
B. 12,59g D. 12,95g
92. Sục CO2 vào dung dịch chứa 1 mol Ca(OH)2. Sau phản ứng thu được 80 g kết tủa và dung dịch. Khối lượng chất rắn khan thu được khi cô cạn dung dịch X là:
A. 324g B. 32,4g
C. 34,2g D. 342g
93. Cho 10 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M tác dụng hết với khí CO2 thì thu được 4g kết tủa. Thể tích CO2 ở đktc đã dùng là:
A. 0,8961
77. Nguyên tố dinh dưỡng mà phân bón cung cấp cho cây trồng là:
A. Nitơ B. Kali
C. Photpho D. Tất cả các nguyên tố trên.
78. Nguyên tố dinh dưỡng mà phân đạm cung cấp cho cây trồng là:
A. Nitơ B. Kali
C. Photpho D. Tất cả các nguyên tố trên.
79. Nguyên tố dinh dưỡng mà phân lân cung cấp cho cây trồng là:
A. Nitơ B. Kali
C. Photpho D. Tất cả các nguyên tố trên.
80. Khi bón cùng một kl NH4Cl và NH4NO3, lượng đạm do NH4NO3 cung cấp cho cây trồng so với NH4Cl là:
A. Nhiều hơn C. Bằng nhau
B. Phot pho D. Chưa xác định được
81. Phân bón kép là:
A. Phân bón dành cho cây 2 lá mầm
B. Phân bón dành cho cây 1 lá mầm
C. Phân bón có chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng
D. Phân bón có chứa một nguyên tố dinh dưỡng.
Bài: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
82. Sục từ từ CO2 vào dung dịch nước vôi trong, hiện tượng của phản ứng quan sát được là:
A. Xuất hiện kết tủa
B. Xuất hiện hiện tượng sủi bọt khí.
C. Xuất hiện kết tủa sau tan ra.
D. Không có hiện tượng gì.
E. Kết quả khác.
83. Cho một ít quỳ tím vào dung dịch NaOH. Màu của dung dịch thay đổi như thế nào khi cho từ từ CO2 vào dung dịch trên:
A. Không thay đổi
B. Chuyển từ màu đỏ sang màu xanh
C. Chuyển từ màu xanh sang màu đỏ
D. Màu xanh nhạt đi
84. Một ống nghiệm đựng dung dịch HCl, cho một ít quỳ tím vào dung dịch. Màu của dung dịch thay đổi như thế nào khi đun nóng dung dịch:
A. Không thay đổi
B. Màu đỏ đậm dần
C. Màu đỏ nhạt dần
D. Màu xanh từ từ xuất hiện
85. Cho 0,1mol Mg vào dung dịch HCl dư. Thể ích H2 (đktc) thu được là:
A. 22,4l C. 4,48l
C. 44,8l D. 2,24l
86. Có hai dung dịch HCl và H2SO4 loãng. Có thể dùng một kim loại nào sau đây để nhận biết hai dung dịch:
A. Mg C. Cu
B. Fe D. Ba
87. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp CuO và FeO cần 200ml dung dịch HCl 1M. Nếu dùng đủ H2SO4 loãng để hoà tan hỗn hợp trên thì thể tích dung dịch H2SO4 1M cần dùng là:
A. 100ml C. 300ml
B. 200ml D. 400ml
E. Kết quả khác
88. Trộn lẫn 600 ml dung dịch NaOH 1 M với 400ml dung dịch NaOH 2M. Nồng độ CM dung dịch NaOH thu được là:
A. 1,4M C. 1,6M
B. 1,5M D. 1,2M
89. Khối lượng NaCl thêm vào 500g dung dịch NaCl 20% để thu được dung dịch 50% là:
A. 205g D. 550g
B. 300g E. 400g
C. Kết quả khác
90. Sục 3,36l CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 6g NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng muối khan thu được là:
A. 12g C. 13g
B. 12,6 g D. 13,6g
91. Sục 4,48l CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng chất rắn khan thu được là:
A. 19,7g C. 6,475g
B. 12,59g D. 12,95g
92. Sục CO2 vào dung dịch chứa 1 mol Ca(OH)2. Sau phản ứng thu được 80 g kết tủa và dung dịch. Khối lượng chất rắn khan thu được khi cô cạn dung dịch X là:
A. 324g B. 32,4g
C. 34,2g D. 342g
93. Cho 10 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M tác dụng hết với khí CO2 thì thu được 4g kết tủa. Thể tích CO2 ở đktc đã dùng là:
A. 0,8961
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lý Chí Thành
Dung lượng: 29,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)