TRAC NGHIEM ON THI VAO LOP 10.doc
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Đạt |
Ngày 12/10/2018 |
75
Chia sẻ tài liệu: TRAC NGHIEM ON THI VAO LOP 10.doc thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
A./ Trắc nghiệm Chương 3
1./ Cặp số ( 2 ; – 3) là nghiệm hpt nào ?
a./ b./
c./ d./ Cả a,b,c
2./ Với giá trị nào của a , b thì hpt nhận (– 2 ; 3) làm nghiệm
A./ a = 4 ; b = 0 B./ a = 0 ; b = 4
C./ a = 2 ; b = 2 D./ a = – 2 ; b = – 2
3./ Cho 3 đ.thẳng (d1): 2x + y = 3
(d2): x – 2y = 4 (d3 ): y = kx + 7 .
Ba đ.thẳng đồng quy khi k =
a./ 4 b./ – 4 c./ – 5 d./ 5
4/ Ptđt qua 2 điểm A (2 ; –1) ; B (– 6 ; 3) là
a./ y = – x + 1 b./ y = – x / 2
c./ y = 2 d./ x = 2
5./ Cho p.trình x – y = 1 (*) . P.trình nào dưới đây kết hợp với p.trình (*) để được 1 hệ p.trình có vô số nghiệm ?
a.y = 2x - 2 c. 2y = 2 - 2x
b. y = 1 + x d./ 2y = 2x – 2
TRẮC NGHIỆM Chương 4
Câu 1: Điểm A (– 2 ; –1) thuộc đồ thị nào?
a./ y = x2/ 4 b./ y = – x2/ 2
c./ y = – x2/ 4 d./ y = x2/ 2
Câu 2: Đ.thị y = ax2 qua A (– 2 ; 2 )khi a =
a./ – 1/2 b./ 1/ 2 c./ 2 d./ – 2
Câu 3: Điểm nào thuộc đồ thị y = – x2/ 2 ?
a./ A (– 2 ; 2 ) b./ ( 4 ; – 8 )
c./ C ( 2 ; 2 ) d./ Cả 3 A,B,C
Câu 4: (d): y = 2x + m tiếp xúc với
(P ) : y = x2 khi m = ?
a./ – 1 b./ 1 c./ – 4 d./ 4
Câu 5: Tính chất của hàm số y = là:
a./ Hàm số luôn đồng biến
b./ Hàm số luôn nghịch biến
c./ Hàm số đồng biến khi x > 0,
nghịch biến khi x < 0
d./ Hàm số đồng biến khi x < 0,
nghịch biến khi x > 0
Câu 1 . Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x + y = 1 để được một hệ phương trình có vô số nghiệm ?
A. 2x +2y =2 B. 2 y = 1 -2 C. 2x =1 - 2 y D.3x +3y = 4
Câu 2: Cho hàm số y = x2 . Phát biểu nào sau đây là sai ?
Hàm số xác định với mọi số thực x , có hệ số a =
Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
f (0) = 0 ; f(5) = 5 ; f(-5)= 5 ; f(-a) = f( a)
Nếu f(x) = 0 thì x = 0 và nếu f(x) = 1 thì x = (
Câu 1: Với x > 0 . Hàm số y = (m2 +3) x2 đồng biến khi m :
A. m > 0 B. m 0 C. m < 0 D .Với mọi m
Câu 2: Điểm M (-1;- 2) thuộc đồ thị hàm số y= ax2 khi a bằng :
A. a =2 B a = -2 C. a = 4 D a =-4
Câu 1 : Điểm M ( -2,5 ; 0) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây :
A. y = x2 B. y = x2 C. y = 5x2 D. Không thuộc cả ba hàm số trên
Câu 3: Cho hàm số y = 2x2 .Kết luận nào sau đây đúng:
A.Hàm số đồng biến trên R. B. Hàm số nghịch biến trên R
C. Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.
D. Hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0.
Câu 1: Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình để được một hệ phương trình có nghiệm duy nhất:
a.
b.
c.
d.
1./ Cặp số ( 2 ; – 3) là nghiệm hpt nào ?
a./ b./
c./ d./ Cả a,b,c
2./ Với giá trị nào của a , b thì hpt nhận (– 2 ; 3) làm nghiệm
A./ a = 4 ; b = 0 B./ a = 0 ; b = 4
C./ a = 2 ; b = 2 D./ a = – 2 ; b = – 2
3./ Cho 3 đ.thẳng (d1): 2x + y = 3
(d2): x – 2y = 4 (d3 ): y = kx + 7 .
Ba đ.thẳng đồng quy khi k =
a./ 4 b./ – 4 c./ – 5 d./ 5
4/ Ptđt qua 2 điểm A (2 ; –1) ; B (– 6 ; 3) là
a./ y = – x + 1 b./ y = – x / 2
c./ y = 2 d./ x = 2
5./ Cho p.trình x – y = 1 (*) . P.trình nào dưới đây kết hợp với p.trình (*) để được 1 hệ p.trình có vô số nghiệm ?
a.y = 2x - 2 c. 2y = 2 - 2x
b. y = 1 + x d./ 2y = 2x – 2
TRẮC NGHIỆM Chương 4
Câu 1: Điểm A (– 2 ; –1) thuộc đồ thị nào?
a./ y = x2/ 4 b./ y = – x2/ 2
c./ y = – x2/ 4 d./ y = x2/ 2
Câu 2: Đ.thị y = ax2 qua A (– 2 ; 2 )khi a =
a./ – 1/2 b./ 1/ 2 c./ 2 d./ – 2
Câu 3: Điểm nào thuộc đồ thị y = – x2/ 2 ?
a./ A (– 2 ; 2 ) b./ ( 4 ; – 8 )
c./ C ( 2 ; 2 ) d./ Cả 3 A,B,C
Câu 4: (d): y = 2x + m tiếp xúc với
(P ) : y = x2 khi m = ?
a./ – 1 b./ 1 c./ – 4 d./ 4
Câu 5: Tính chất của hàm số y = là:
a./ Hàm số luôn đồng biến
b./ Hàm số luôn nghịch biến
c./ Hàm số đồng biến khi x > 0,
nghịch biến khi x < 0
d./ Hàm số đồng biến khi x < 0,
nghịch biến khi x > 0
Câu 1 . Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x + y = 1 để được một hệ phương trình có vô số nghiệm ?
A. 2x +2y =2 B. 2 y = 1 -2 C. 2x =1 - 2 y D.3x +3y = 4
Câu 2: Cho hàm số y = x2 . Phát biểu nào sau đây là sai ?
Hàm số xác định với mọi số thực x , có hệ số a =
Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
f (0) = 0 ; f(5) = 5 ; f(-5)= 5 ; f(-a) = f( a)
Nếu f(x) = 0 thì x = 0 và nếu f(x) = 1 thì x = (
Câu 1: Với x > 0 . Hàm số y = (m2 +3) x2 đồng biến khi m :
A. m > 0 B. m 0 C. m < 0 D .Với mọi m
Câu 2: Điểm M (-1;- 2) thuộc đồ thị hàm số y= ax2 khi a bằng :
A. a =2 B a = -2 C. a = 4 D a =-4
Câu 1 : Điểm M ( -2,5 ; 0) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây :
A. y = x2 B. y = x2 C. y = 5x2 D. Không thuộc cả ba hàm số trên
Câu 3: Cho hàm số y = 2x2 .Kết luận nào sau đây đúng:
A.Hàm số đồng biến trên R. B. Hàm số nghịch biến trên R
C. Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.
D. Hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0.
Câu 1: Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình để được một hệ phương trình có nghiệm duy nhất:
a.
b.
c.
d.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Đạt
Dung lượng: 284,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)