Trắc nghiệm ôn tập HCHC
Chia sẻ bởi Lý Chí Thành |
Ngày 15/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Trắc nghiệm ôn tập HCHC thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
BÀI: LUYỆN TẬP CHƯƠNG IV
359. Điền các thông tin cần thiết vào các ô trống trong bảng sau:
Đặc điểm cấu tạo
P/ư đặc trưng
ứng dụng chính
Metan
Etilen
Axetilen
Benzen
360. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hiđro cacbon X cần 0,25 mol khí oxi. X là chất nào trong số các chất sau:
A. C2H4
B. CH4
C. C2H2
D. C6H6
361. Đốt cháy 0,3 gam một chất hữu cơ A, dẫn hỗn hợp khí qua bình 1 đựng axit sunfuric đặc, sau đó qua bình 2 đựng nước vôi trong dư. Khối lượng bình 1 tăng 0,54 gam. Lượng kết tủa thu được ở bình 2 là 2 gam. Biết tỉ khối của A so với hiđro nhỏ hơn 20. A là chất nào trong số các chất sau:
A. C2H6
B. C2H4
C. C3H8
D. C6H6
362. Gạch chân từ hay cụm từ nào khác loại trong số các từ và cụm từ sau:
A. Axetilen, nhiên liệu, metan, etilen.
B. Phản ứng cháy, phản ứng hoá hợp, xúc tác, phản ứng phân huỷ.
C. Chất khí, chất rắn, hỗn hợp, chất lỏng.
D. Liên kết đơn, liên kết đôi, liên kết ba, mạch cacbon.
359. Điền các thông tin cần thiết vào các ô trống trong bảng sau:
Đặc điểm cấu tạo
P/ư đặc trưng
ứng dụng chính
Metan
Etilen
Axetilen
Benzen
360. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hiđro cacbon X cần 0,25 mol khí oxi. X là chất nào trong số các chất sau:
A. C2H4
B. CH4
C. C2H2
D. C6H6
361. Đốt cháy 0,3 gam một chất hữu cơ A, dẫn hỗn hợp khí qua bình 1 đựng axit sunfuric đặc, sau đó qua bình 2 đựng nước vôi trong dư. Khối lượng bình 1 tăng 0,54 gam. Lượng kết tủa thu được ở bình 2 là 2 gam. Biết tỉ khối của A so với hiđro nhỏ hơn 20. A là chất nào trong số các chất sau:
A. C2H6
B. C2H4
C. C3H8
D. C6H6
362. Gạch chân từ hay cụm từ nào khác loại trong số các từ và cụm từ sau:
A. Axetilen, nhiên liệu, metan, etilen.
B. Phản ứng cháy, phản ứng hoá hợp, xúc tác, phản ứng phân huỷ.
C. Chất khí, chất rắn, hỗn hợp, chất lỏng.
D. Liên kết đơn, liên kết đôi, liên kết ba, mạch cacbon.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lý Chí Thành
Dung lượng: 29,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)