Trắc nghiệm NPCSi-Hungmanu

Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Hưng | Ngày 15/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Trắc nghiệm NPCSi-Hungmanu thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

ÔN TẬP HÓA 11
1/ ***/ Trong PTN người ta tiến hành TN của KL Cu với HNO3 đặc .Biện pháp xử lý tốt nhất để khí tạo thành khi thoát ra gây ô nhiễm môi trường ít nhất?
a Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước b Nút ống nghiệm bằng bông khô
c Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn d Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dd Ca(OH)2
2/ Loại than nào sau đây không có trong thiên nhiên?
a Than chì b Than nâu c Than cốc d Than antraxit
3/ ***/ Kim loại tác dụng với dd HNO3 không tạo được chất nào dưới đây?
a NO2 b N2O5 c NH4NO3 d N2
4/ ***/ Để tách riêng H2 ra khỏi hh gồm N2 ,H2 và NH3 trong công nghiệp người ta đã?
a Cho hh đi qua dd nước vôi trong b Cho hh qua dd H2SO4 đặc
c Nén và làm lạnh hh,NH3 hoá lỏng d Cho hh qua CuO nung nóng
5/ Cho 224,0ml khí CO2 (đktc) hấp thụ hết trong 100ml dung dịch KOH 0,200M. Nồng độ muối trong dung dịch sau phản ứng là:
a 0,200M b 0,100M c 0,150M d 0,050M
6/ Tách loại CO2 và hơi nước lãn trong khí CO bằng cách cho qua lần lượt:
a dd kiềm dư, P2O5 b CaCl2 khan, P2O5 c dd CuSO4, P2O5 d dd H2SO4, P2O5
7/ Phân supephotphat kép thực tế sản xuất thường chỉ ứng với 40,0% P2O5. Hàm lượng % của Canxi đihiđrophotphat trong phân bón này là:
a 71,3 b 65,9 c 69,0 d 73,1
8/ Khí Nitơ có thể sinh ra trong phản ứng nào sau đây?
a Nhiệt phân NH4NO2 b Đốt NH3 , xtác Pt c Nhiệt phân NH4NO3 d Nhiệt phân AgNO3
9/ ***/ Hòa tan hoàn toàn 1,2 g KL M vào dd HNO3 dư thu được 0,224 lit khí N2 duy nhất ở đktc .M là KL nào?
a Mg b Ca c Al d Zn
10/ Điẻm nào sau đây không đúng cho phản ứng của khí CO với Oxi?
a Phản ứng thu nhiệt b Phản ứng tỏa nhiệt
c Phản ứng không xảy ra ở đk thường d Phản ứng kèm theo sự giảm thể tích
11/ ***/ Trong công nghiệp ,người ta điều chế HNO3 theo sơ đồ sau :NH3  NO  NO2  HNO3.Biết hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế HNO3 là 70% ,Từ 22,4 lit NH3 sẽ điều chế được bao nhiêu gam HNO3?
a 63,0 g b 44,1 g c 22,05 g d 4,41 g
12/ Phân đam Urê thường chỉ chứa 46,00% khối lượng N. Khối lượng (kg) urê cần để cung cấp 70,00kg N là:
a 200,0 b 160,9 c 152,2 d 145,5
13/ ***/ Nhiệt phân htoàn 18,8 g muối nitrat của KL M (hoá trị II),thu đc 8 g oxit tương ứng .M là KL nào?
a Cu b Zn c Mg d Ca
14/ Khi đun nóng, phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra ba ôxit?
a Axit Nitric đặc và Lưu huỳnh b Axit Nitric đặc và Đồng c Axit Nitric đặc và Bạc
d Axit Nitric đặc và Cacbon
15/ ***/HNO3 loãng thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây?
a CuO b CaF2 c Ca d Cu(OH)2
16/ Khi hòa tan 30,0g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO3 1,00M lấy dư thấy thoát ra 6,72lit khí NO(đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là:
a 1,88g b 1,20g c 2,52g d 4,25g
17/ ***/ Để trung hoà 100 ml dd H3PO4 1M ,cần dùng bao nhiêu ml dd NaOH 1M?
a 150 b 100 c 200 d 300
18/ ***/ Cho dd Ba(OH)2 đến dư vào 100 ml dd X gồm các ion :NH4+, SO42-, NO3- rồi tiến hành đun nóng thì thu được 23,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Hưng
Dung lượng: 61,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)