Trắc nghiệm lý 9, HK2
Chia sẻ bởi Võ Thị Hiển |
Ngày 14/10/2018 |
79
Chia sẻ tài liệu: Trắc nghiệm lý 9, HK2 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ……………………………….
Lớp: 9…
KIỂM TRA
Môn: Vật lý 9
Thời gian làm bài: 60 phút;
Số câu đúng: ……/60
Mã đề thi 896
Câu 1: Khi chụp ảnh một vật cao 1,5m đặt cách máy ảnh 6m. Biết khoảng cách từ vật kính đến phim là 4cm. Chiều cao ảnh của vật trên phim là
A. 1,5cm. B. 2,5cm. C. 1cm. D. 2cm.
Câu 2: Trong máy ảnh, để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét trên phim, người ta thường
A. đồng thời thay đổi vị trí của cả vật kính và phim.
B. thay đổi tiêu cự của vật kính và giữ phim, vật kính đứng yên.
C. thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim bằng cách đưa vật kính ra xa hoặc lại gần phim.
D. thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim bằng cách đưa phim ra xa hoặc lại gần vật kính.
Câu 3: Khi truyền tải điện năng đi xa, điện năng hao phí đã chuyển hoá thành dạng năng lượng
A. nhiệt năng. B. năng lượng từ trường.
C. năng lượng ánh sáng. D. hoá năng.
Câu 4: Câu nào dưới đây không đúng?
A. Vật màu trắng tán xạ tốt mọi ánh ánh sáng. (trắng, đỏ, vàng, lục, lam)
B. Vật có màu đen không tán xạ ánh sáng.
C. Vật có màu nào (trừ màu đen) thì tán xạ tốt ánh sáng màu đó.
D. Vật có màu xanh tán xạ hoàn toàn ánh sáng trắng.
Câu 5: Ánh sáng có tác dụng nhiệt khi năng lượng ánh sáng biến thành
A. điện năng. B. nhiệt năng. C. hóa năng. D. cơ năng.
Câu 6: Về phương diện tạo ảnh, mắt và máy ảnh có tính chất giống nhau là
A. tạo ra ảnh ảo, bé hơn vật. B. tạo ra ảnh thật, lớn hơn vật
C. tạo ra ảnh thật, bé hơn vật. D. tạo ra ảnh ảo, lớn hơn vật.
Câu 7: Trong các màu sắc của ánh sáng, ba màu được coi là cơ bản là:
A. đỏ, lam, lục. B. Da cam, lục, lam. C. Vàng, lục, lam D. đỏ, lam, tím.
Câu 8: Vật AB đặt trước thấu kính phân kỳ có ảnh A’B’. Nếu dịch chuyển vật AB ra xa dần thấu kính thì ảnh A’B’ dịch chuyển
A. ra xa dần thấu kính và có độ lớn nhỏ dần. B. ra xa dần thấu kính và có độ lớn tăng dần.
C. lại gần thấu kính và có độ lớn nhỏ dần. D. lại gần thấu kính và có độ lớn tăng dần.
Câu 9: Khi nói về thấu kính phân kì, câu phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Thấu kính phân kì có phần rìa dày hơn phần giữa.
B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm của thấu kính.
C. Tia tới đến quang tâm của thấu kính, tia ló tiếp tục truyền thẳng theo hướng của tia tới.
D. Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính.
Câu 10: Khi vật tiến lại gần máy ảnh thì
A. ảnh to dần. B. ảnh không thay đổi về kích thước.
C. ảnh không thay đổi vị trí so với vật kính. D. ảnh nhỏ dần.
Câu 11: Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có
A. hình dạng bất kỳ. B. phần rìa mỏng hơn phần giữa.
C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. phần rìa dày hơn phần giữa.
Câu 12: Trên một đường dây truyền tải điện có công suất truyền tải không đổi, khi tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn trên đường dây truyền tải điện lên gấp đôi thì công suất hao phí trên đường dây sẽ
A. giảm đi một nửa. B. tăng lên gấp bốn. C. tăng lên gấp đôi. D. giảm đi bốn lần
Câu 13: Mắt cận cần đeo loại kính
A. phân kỳ để nhìn rõ các vật ở gần. B. hội tụ để nhìn rõ các vật ở xa.
C. phân kỳ để nhìn rõ các vật ở xa. D. hội tụ để nhìn rõ các vật ở gần.
Câu 14: Trên mặt một dụng cụ đo có ghi ký hiệu (A ~). Dụng cụ này dùng để đo
A. cường độ dòng điện của dòng điện xoay chiều. B. cường độ dòng điện của dòng điện một chiều.
C
Lớp: 9…
KIỂM TRA
Môn: Vật lý 9
Thời gian làm bài: 60 phút;
Số câu đúng: ……/60
Mã đề thi 896
Câu 1: Khi chụp ảnh một vật cao 1,5m đặt cách máy ảnh 6m. Biết khoảng cách từ vật kính đến phim là 4cm. Chiều cao ảnh của vật trên phim là
A. 1,5cm. B. 2,5cm. C. 1cm. D. 2cm.
Câu 2: Trong máy ảnh, để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét trên phim, người ta thường
A. đồng thời thay đổi vị trí của cả vật kính và phim.
B. thay đổi tiêu cự của vật kính và giữ phim, vật kính đứng yên.
C. thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim bằng cách đưa vật kính ra xa hoặc lại gần phim.
D. thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim bằng cách đưa phim ra xa hoặc lại gần vật kính.
Câu 3: Khi truyền tải điện năng đi xa, điện năng hao phí đã chuyển hoá thành dạng năng lượng
A. nhiệt năng. B. năng lượng từ trường.
C. năng lượng ánh sáng. D. hoá năng.
Câu 4: Câu nào dưới đây không đúng?
A. Vật màu trắng tán xạ tốt mọi ánh ánh sáng. (trắng, đỏ, vàng, lục, lam)
B. Vật có màu đen không tán xạ ánh sáng.
C. Vật có màu nào (trừ màu đen) thì tán xạ tốt ánh sáng màu đó.
D. Vật có màu xanh tán xạ hoàn toàn ánh sáng trắng.
Câu 5: Ánh sáng có tác dụng nhiệt khi năng lượng ánh sáng biến thành
A. điện năng. B. nhiệt năng. C. hóa năng. D. cơ năng.
Câu 6: Về phương diện tạo ảnh, mắt và máy ảnh có tính chất giống nhau là
A. tạo ra ảnh ảo, bé hơn vật. B. tạo ra ảnh thật, lớn hơn vật
C. tạo ra ảnh thật, bé hơn vật. D. tạo ra ảnh ảo, lớn hơn vật.
Câu 7: Trong các màu sắc của ánh sáng, ba màu được coi là cơ bản là:
A. đỏ, lam, lục. B. Da cam, lục, lam. C. Vàng, lục, lam D. đỏ, lam, tím.
Câu 8: Vật AB đặt trước thấu kính phân kỳ có ảnh A’B’. Nếu dịch chuyển vật AB ra xa dần thấu kính thì ảnh A’B’ dịch chuyển
A. ra xa dần thấu kính và có độ lớn nhỏ dần. B. ra xa dần thấu kính và có độ lớn tăng dần.
C. lại gần thấu kính và có độ lớn nhỏ dần. D. lại gần thấu kính và có độ lớn tăng dần.
Câu 9: Khi nói về thấu kính phân kì, câu phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Thấu kính phân kì có phần rìa dày hơn phần giữa.
B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm của thấu kính.
C. Tia tới đến quang tâm của thấu kính, tia ló tiếp tục truyền thẳng theo hướng của tia tới.
D. Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính.
Câu 10: Khi vật tiến lại gần máy ảnh thì
A. ảnh to dần. B. ảnh không thay đổi về kích thước.
C. ảnh không thay đổi vị trí so với vật kính. D. ảnh nhỏ dần.
Câu 11: Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có
A. hình dạng bất kỳ. B. phần rìa mỏng hơn phần giữa.
C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. phần rìa dày hơn phần giữa.
Câu 12: Trên một đường dây truyền tải điện có công suất truyền tải không đổi, khi tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn trên đường dây truyền tải điện lên gấp đôi thì công suất hao phí trên đường dây sẽ
A. giảm đi một nửa. B. tăng lên gấp bốn. C. tăng lên gấp đôi. D. giảm đi bốn lần
Câu 13: Mắt cận cần đeo loại kính
A. phân kỳ để nhìn rõ các vật ở gần. B. hội tụ để nhìn rõ các vật ở xa.
C. phân kỳ để nhìn rõ các vật ở xa. D. hội tụ để nhìn rõ các vật ở gần.
Câu 14: Trên mặt một dụng cụ đo có ghi ký hiệu (A ~). Dụng cụ này dùng để đo
A. cường độ dòng điện của dòng điện xoay chiều. B. cường độ dòng điện của dòng điện một chiều.
C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Hiển
Dung lượng: 73,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)