TRAC NGHIEM LY 9
Chia sẻ bởi Lưu Thành Đạt |
Ngày 14/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: TRAC NGHIEM LY 9 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Ngân hàng đề kiểm tra vật lý 9 năm học 2010- 2011
I. Phần trắc nghiệm
Bài 1. bài 2
Câu1:# Khi đặt hiệu điện thế 12V vào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện chạy qua nó có cường độ 6mA. Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn đó giảm đi 4mA thì hiệu điện thế là:
A.3V.
B. 8V.
C .5V.
*D .4V.
Câu 2:# Chọn câu trả lời đúng.
Cường độ dòng điện qua một dây dẫn:
*A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu dây.
B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế hai đầu dây.
C. Không phụ thuộc vào hiệu điện thế hai đầu dây.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 3 #:Chọn câu trả lời đúng.
Hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn tăng lên ba lần, thì cường độ dòng điện qua dây dẫn đó:
A. Tăng lên 9 lần B Tăng lên 6 lần.
C. Giảm đi ba lần * D Tăng lên 3 lần
Câu 4:# Hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn là 6V và cường độ dòng điện qua dây dẫn là 2A . Đ iện trở của dây dẫn đó là.
12 Ω * C. 3Ω
6Ω D.Cả A,B,C đều sai
Câu 5:# Khi mắc điện trở R = 15 vào hiệu điện thế 6V . Dòng điện chạy qua nó có cường độ bao nhiêu.
A .4A * B. 0,4 A C. 40mA D. 4000mA
Câu 6 #Môt bóng đèn lúc thắp sáng có điện trở12, và dòng điện chạy qua dây tóc có cường độ
0,5A. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu dây tóc đèn.
A. 6V * B. 60mV C. 600mV D.60V
Câu 7.# Đơn vị của đo điện trở là
A. ampe ( A ) * B . ôm( ) C. vôn (V ) D. oát (W)
Câu 8 #: Muốn dòng điện có cường độ 0,2 A chạy qua điện trở R = 12, Hỏi hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở bằng bao nhiêu.
A . 4A *B. 0,4A C. 40 mA D. 4000 mA
Bài 4 . bài 5 Đoạn mạch nối tiếp , Đoạn mạch song song
Câu 9: #Công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp là :
A. Rtđ = R1 - R2 * B. Rtđ= = R1 + R2 C. R1. R2 D . R1 : R2
Câu 10 : Tính điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp R1 =10 ,R2 = 5
A. 2 B. 5 * C. 15 D. 50
Câu 11 :# Đại lượng nào có giá trị như nhau tại mọi điểm trong đoạn mạch nối tiếp
* A. Cường độ dòng điện
B. Hiệu điện thế
C. Điện trở
D. Không có đại lượng nào .
Câu 12 #: Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp R1 = 5 ,
R2 = 10 , R3 = 15 , là
A. 10 B . 15 C, 20 * D. 30
Câu 13 ; # Đoạn mạch AB gồm hai điện trở R1 // R2 . Cường độ dòng điệnqua mỗi điện trở lần lượt I1 = 0,4 A, I2 = 0,6 A. Tính IAB = ?
A . 0,2A * B .1A C. 2A D. 3A
Câu14 : #Đại lượng nào không thay đổi trong đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song
*A . Hiệu điện thế
B. Cường độ dòng điện
C. Điện trở
D . Không có đại lượng nào
Câu 15 #:Tính điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở (R1 // R2 ) và R1 = R2 = 15 ?
A . = 30 B. 15 * C . 7,5 D = 5,7
Bài 7 , bài 8,bài 9, bài 10
Câu 16 #: Điện trở của dây dẫn thay đổi như thế nào khi chiều dài của dây dẫn đó tăng lên 2 lần.
*A. Tăng lên 2 lần .
B . Tăng lên 3 lần.
C . Tăng lên 4 lần .
D . Không thay đổi
Câu 17 #: Điện trở của dây dẫn thay đổi như thế nào khi tiết diện của dây dẫn đó tăng lên 3 lần
A . Tăng lên 3 lần .
*B . Giảm đi 3 lần .
I. Phần trắc nghiệm
Bài 1. bài 2
Câu1:# Khi đặt hiệu điện thế 12V vào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện chạy qua nó có cường độ 6mA. Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn đó giảm đi 4mA thì hiệu điện thế là:
A.3V.
B. 8V.
C .5V.
*D .4V.
Câu 2:# Chọn câu trả lời đúng.
Cường độ dòng điện qua một dây dẫn:
*A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu dây.
B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế hai đầu dây.
C. Không phụ thuộc vào hiệu điện thế hai đầu dây.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 3 #:Chọn câu trả lời đúng.
Hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn tăng lên ba lần, thì cường độ dòng điện qua dây dẫn đó:
A. Tăng lên 9 lần B Tăng lên 6 lần.
C. Giảm đi ba lần * D Tăng lên 3 lần
Câu 4:# Hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn là 6V và cường độ dòng điện qua dây dẫn là 2A . Đ iện trở của dây dẫn đó là.
12 Ω * C. 3Ω
6Ω D.Cả A,B,C đều sai
Câu 5:# Khi mắc điện trở R = 15 vào hiệu điện thế 6V . Dòng điện chạy qua nó có cường độ bao nhiêu.
A .4A * B. 0,4 A C. 40mA D. 4000mA
Câu 6 #Môt bóng đèn lúc thắp sáng có điện trở12, và dòng điện chạy qua dây tóc có cường độ
0,5A. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu dây tóc đèn.
A. 6V * B. 60mV C. 600mV D.60V
Câu 7.# Đơn vị của đo điện trở là
A. ampe ( A ) * B . ôm( ) C. vôn (V ) D. oát (W)
Câu 8 #: Muốn dòng điện có cường độ 0,2 A chạy qua điện trở R = 12, Hỏi hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở bằng bao nhiêu.
A . 4A *B. 0,4A C. 40 mA D. 4000 mA
Bài 4 . bài 5 Đoạn mạch nối tiếp , Đoạn mạch song song
Câu 9: #Công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp là :
A. Rtđ = R1 - R2 * B. Rtđ= = R1 + R2 C. R1. R2 D . R1 : R2
Câu 10 : Tính điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp R1 =10 ,R2 = 5
A. 2 B. 5 * C. 15 D. 50
Câu 11 :# Đại lượng nào có giá trị như nhau tại mọi điểm trong đoạn mạch nối tiếp
* A. Cường độ dòng điện
B. Hiệu điện thế
C. Điện trở
D. Không có đại lượng nào .
Câu 12 #: Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp R1 = 5 ,
R2 = 10 , R3 = 15 , là
A. 10 B . 15 C, 20 * D. 30
Câu 13 ; # Đoạn mạch AB gồm hai điện trở R1 // R2 . Cường độ dòng điệnqua mỗi điện trở lần lượt I1 = 0,4 A, I2 = 0,6 A. Tính IAB = ?
A . 0,2A * B .1A C. 2A D. 3A
Câu14 : #Đại lượng nào không thay đổi trong đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song
*A . Hiệu điện thế
B. Cường độ dòng điện
C. Điện trở
D . Không có đại lượng nào
Câu 15 #:Tính điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở (R1 // R2 ) và R1 = R2 = 15 ?
A . = 30 B. 15 * C . 7,5 D = 5,7
Bài 7 , bài 8,bài 9, bài 10
Câu 16 #: Điện trở của dây dẫn thay đổi như thế nào khi chiều dài của dây dẫn đó tăng lên 2 lần.
*A. Tăng lên 2 lần .
B . Tăng lên 3 lần.
C . Tăng lên 4 lần .
D . Không thay đổi
Câu 17 #: Điện trở của dây dẫn thay đổi như thế nào khi tiết diện của dây dẫn đó tăng lên 3 lần
A . Tăng lên 3 lần .
*B . Giảm đi 3 lần .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Thành Đạt
Dung lượng: 267,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)