TRẮC NGHIỆM LÝ 9 140 CÂU
Chia sẻ bởi Lê Phước Bình |
Ngày 14/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: TRẮC NGHIỆM LÝ 9 140 CÂU thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ 9
NĂM HỌC: 2008 – 2009
A. CÂU HỎI CHƯƠNG I:
BÀI 1:
Câu 1: (Biết) Hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn càng lớn thì:
A. Đèn sáng càng mạnh C. Cường độ dòng điện qua đèn càng nhỏ.
B. Cường độ dòng điện qua đèn càng lớn D. Câu A và B đúng
Câu 2: (Biết)Ampe kế có công dụng :
A. Đo cường độ dòng điện C. Đo hiệu điện thế
B. Đo công suất của dòng điện D. Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế
BÀI 2:
Câu 3: (Biết) Chọn phép đổi đơn vị đúng
A. 0,5 = 500K = 500 000 C. 1 = 0,01k = 0,00001M
B. 1k = 1000 = 0,01M D. 0,0023M = 230 = 0,23k
Câu 4: (Biết) Có thể xác định điện trở của một dây dẫn bằng dụng cụ nào sau đây.
A. Ampe kế C. Ampe kế và vôn kế
B. Vôn kế D. Cả A , B và C đều sai
Câu 5: (Hiểu ) Một bóng đèn có điện trở thắp sáng là 400. Cường độ dòng điện qua đèn là bao nhiêu nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn là 220 V.
A. 0,44A C. 0,64A
B. 0,55A D. 0.74A
Câu 6: (Vận dụng) Một vôn kế có điện trở 150Ω chỉ chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất bằng 25mA. Nếu hiệu điện thế giữa hai cực của một ác quy là 3V thì có thể mắc trực tiếp ác quy đó vào vôn kế được không ?
A. Mắc được vì cường độ dòng điện qua vôn kế nhỏ hơn cường độ dòng điện cho phép
B. Không mắc được vì vôn kế dễ cháy
C. Không mắc được vì hiệu điện thế tối đa của vôn kế lớn hơn hiệu điện thế của ác quy
D. Chưa xác định được vì còn thiếu một số đại lượng khác có liên quan
BÀI 3:
Câu 7: (Biết) Hình nào dưới đây là kí hiệu của điện trở
a. b.
c. d.
A. Hình a,b C. Hình b và d
B. Hình b D. Hình a và c
Câu 8: (Hiểu): Một điện trở R được mắc vào hai điểm có hiệu điện thế 6V và cường độ dòng điện đo được 0,5A. Giữ nguyên điện trở R, muốn cường độ dòng điện trong mạch là 2A thì hiệu điện thế phải là :
A. 6V C.18V
B. 12 V D. 24V
BÀI 4:
Câu 9: (Biết) Hãy chọn câu phát biểu đúng
A. Hiệu điện thế giữa gồm các điện trở mắc nối tiếp bằng hiệu điện thế trên mỗi điện trở thành phần
B. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện có giá trị như nhau tại mọi điểm .
C. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp bằng các điện trở thành phần
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 10: (Biết) Ba bóng đèn có điện trở bằng nhau, chịu được điện thế định mức 6V. Phải mắc ba bóng đèn theo kiểu nào vào hai điểm có hiệu điện thế 18V để chúng sáng bình thường ?
A. Ba bóng mắc song song
B. Ba bóng mắc nối tiếp
C. Hai bóng mắc nối tiếp và song song với bóng thứ ba
D. Hai bóng mắc song song và nối tiếp với bóng thứ ba
Câu 11: (Vận dụng) Ba điện trở R1 = 20, R2 = 30, R3 = 60 mắc nối tiếp với nhau vào giữa hai điểm có hiệu điện thế 22V. Điện trở tương đương và cường độ dòng điện trong mạch chính lần lượt bằng :
A. 110 và 0.2A C. 10 và 2A
B. 110 và 1A D. 10 và 1A
BÀI 5 :
Câu 12: (Biết) Trong đoạn mạch mắc song song :
A. Điện trở tương đương nhỏ hơn mỗi điện trở thành phần
B. Điện trở tương đương lớn hơn mỗi điện trở thành phần
C. Điện trở tương đương bằng tổng các điện trở thành phần
D. Điện trở tương đương bằng tích các điện trở thành phần
Câu 13: (Biết) Ba điện trở
NĂM HỌC: 2008 – 2009
A. CÂU HỎI CHƯƠNG I:
BÀI 1:
Câu 1: (Biết) Hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn càng lớn thì:
A. Đèn sáng càng mạnh C. Cường độ dòng điện qua đèn càng nhỏ.
B. Cường độ dòng điện qua đèn càng lớn D. Câu A và B đúng
Câu 2: (Biết)Ampe kế có công dụng :
A. Đo cường độ dòng điện C. Đo hiệu điện thế
B. Đo công suất của dòng điện D. Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế
BÀI 2:
Câu 3: (Biết) Chọn phép đổi đơn vị đúng
A. 0,5 = 500K = 500 000 C. 1 = 0,01k = 0,00001M
B. 1k = 1000 = 0,01M D. 0,0023M = 230 = 0,23k
Câu 4: (Biết) Có thể xác định điện trở của một dây dẫn bằng dụng cụ nào sau đây.
A. Ampe kế C. Ampe kế và vôn kế
B. Vôn kế D. Cả A , B và C đều sai
Câu 5: (Hiểu ) Một bóng đèn có điện trở thắp sáng là 400. Cường độ dòng điện qua đèn là bao nhiêu nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn là 220 V.
A. 0,44A C. 0,64A
B. 0,55A D. 0.74A
Câu 6: (Vận dụng) Một vôn kế có điện trở 150Ω chỉ chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất bằng 25mA. Nếu hiệu điện thế giữa hai cực của một ác quy là 3V thì có thể mắc trực tiếp ác quy đó vào vôn kế được không ?
A. Mắc được vì cường độ dòng điện qua vôn kế nhỏ hơn cường độ dòng điện cho phép
B. Không mắc được vì vôn kế dễ cháy
C. Không mắc được vì hiệu điện thế tối đa của vôn kế lớn hơn hiệu điện thế của ác quy
D. Chưa xác định được vì còn thiếu một số đại lượng khác có liên quan
BÀI 3:
Câu 7: (Biết) Hình nào dưới đây là kí hiệu của điện trở
a. b.
c. d.
A. Hình a,b C. Hình b và d
B. Hình b D. Hình a và c
Câu 8: (Hiểu): Một điện trở R được mắc vào hai điểm có hiệu điện thế 6V và cường độ dòng điện đo được 0,5A. Giữ nguyên điện trở R, muốn cường độ dòng điện trong mạch là 2A thì hiệu điện thế phải là :
A. 6V C.18V
B. 12 V D. 24V
BÀI 4:
Câu 9: (Biết) Hãy chọn câu phát biểu đúng
A. Hiệu điện thế giữa gồm các điện trở mắc nối tiếp bằng hiệu điện thế trên mỗi điện trở thành phần
B. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện có giá trị như nhau tại mọi điểm .
C. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp bằng các điện trở thành phần
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 10: (Biết) Ba bóng đèn có điện trở bằng nhau, chịu được điện thế định mức 6V. Phải mắc ba bóng đèn theo kiểu nào vào hai điểm có hiệu điện thế 18V để chúng sáng bình thường ?
A. Ba bóng mắc song song
B. Ba bóng mắc nối tiếp
C. Hai bóng mắc nối tiếp và song song với bóng thứ ba
D. Hai bóng mắc song song và nối tiếp với bóng thứ ba
Câu 11: (Vận dụng) Ba điện trở R1 = 20, R2 = 30, R3 = 60 mắc nối tiếp với nhau vào giữa hai điểm có hiệu điện thế 22V. Điện trở tương đương và cường độ dòng điện trong mạch chính lần lượt bằng :
A. 110 và 0.2A C. 10 và 2A
B. 110 và 1A D. 10 và 1A
BÀI 5 :
Câu 12: (Biết) Trong đoạn mạch mắc song song :
A. Điện trở tương đương nhỏ hơn mỗi điện trở thành phần
B. Điện trở tương đương lớn hơn mỗi điện trở thành phần
C. Điện trở tương đương bằng tổng các điện trở thành phần
D. Điện trở tương đương bằng tích các điện trở thành phần
Câu 13: (Biết) Ba điện trở
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Phước Bình
Dung lượng: 292,50KB|
Lượt tài: 20
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)