Trac nghiem hoa 9 hay
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Đức |
Ngày 15/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: trac nghiem hoa 9 hay thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Đề cương ôn tập học kỳ I – Hóa học
Câu 1.
oxit
Bazơ
Axit
Muối
Oxit bazơ
Oxit axit
Tính
chất
hóa
học
1. Tác dụng với nước: ( dd axít Tác dụng với nước: ( dd bazơ
SO3(k) + H2O(l) ( H2SO4(dd) Na2O + H2O ( 2NaOH
2. Tác dụng với dd bazơ: ( muối + nước Tác dụng với dd axít: ( muối + nước
CO2(k) + Ca(OH)2(dd) ( CaCO3(r) + H2O(l)
3. Tác dụng với oxít bazơ: ( muối Tác dụng với oxít axít: ( muối
CaO(r) + CO2(k) ( CaCO3(r) CaO + SO2 ( CaSO3
1. Tác dụng với nước: ( dd bazơ
Na2O(r) + H2O(l) ( 2NaOH(dd)
2. Tác dụng với dd axít: ( muối + nước
CaO(r) + 2HCl(dd) (CaCl2(dd) + H2O(l)
3. Tác dụng với oxít axít: ( muối
CaO(r) + SO2(k) ( CaSO3(r)
1. Dd bazơ làm quì tím ( xanh
Làm phênolphtalein không màu ( hồng.
2. Tác dụng với axít ( muối + nước
NaOH(dd) + HCl(dd) ( NaCl(dd) + H2O(l)
3. Tác dụng với oxít axít ( muối + nước
KOH(dd) + SO2(k) ( K2SO3(dd) + H2O(l)
4. Tác dụng với dd muối ( muối mới + bazơ mới.
2NaOH(dd) + CuCl2(dd) ( Cu(OH)2(r) + 2NaCl(dd)
5. Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ ( oxít tương ứng + nước
Cu(OH)2(r) CuO(r) + H2O(l).
1. Dd axít làm quì tím ( đỏ
2. Tác dụng với kim loại ( Muối + H2
Zn(r) + 2HCl(dd) ( ZnCl2(dd) + H2(k)
3. Tác dụng với bazơ ( Muối + nước
H2SO4(dd) + 2NaOH(dd) ( Na2SO4(dd) + 2H2O(l)
4. Tác dụng với oxít bazơ ( muối + nước
2HCl(dd) + CaO(r) ( CaCl2(dd) + H2O(l)
5. Tác dụng với muối ( muối mới + axít mới
H2SO4(dd) + BaCl2(dd) ( BaSO4(r) + 2HCl(dd)
1. Tác dụng với kim loại: ( muối mới + kim loại mới
Fe(r) + CuSO4(dd) ( FeSO4(dd) + Cu(r)
* Lưu ý: Kim loại đứng trước H trong dãy HĐHH của kim loại
2. Tác dụng với axit: ( muối mới + axit mới
BaCl2(dd)+H2SO4(dd)( BaSO4(r) + 2HCl(dd)
Na2CO3(dd) + 2HCl(dd) ( 2NaCl(dd)+H2O(l)+ CO2(k)
* Điều kiện phản ứng xảy ra: Sản phẩm phải có chất không tan hoặc chất khí.
3. Tác dụng với bazơ ( muối mới + bazơ
CuSO4(dd) + NaOH ( Cu(OH)2(r) + Na2SO4(dd)
*Điều kiện phản ứng xảy ra: Sản phẩm phải có chất không tan.
4. Tác dụng với muối ( 2 muối mới
NaCl(dd) + AgNO3(dd) ( AgCl(r) + NaNO3(dd)
* Điều kiện phản ứng xảy ra: Sản phẩm phải có chất không tan
5. Phản ứng phân hủy:
Một số muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao
CaCO3(r) CaO(r) + O2(k)
1. Canxi oxit (CaO)
* Tính chất vật lý: - Là chất rắn, màu trắng, nóng chảy ở nhiệt độ cao(khoảng 2585 độ C)
- Có đầy đủ tính chất hóa học của oxit bazơ.
* Ứng dụng: - Dùng trong công nghiệp luyện kim và làm nguyên liệu cho công nghiệp hóa học
- Dùng để khử chua đất trồng trọt, xử lý nước thải, sát trùng, diệt nấm, khử độc môi trường…
* Điều chế: CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k)
2. Lưu huỳnh đioxit (SO2)
* Tính chất vật lý: - Là chất khí không màu, mùi hắc,độc(gây ho, viêm đường hô hấp…), nặng hơn không khí (d
Câu 1.
oxit
Bazơ
Axit
Muối
Oxit bazơ
Oxit axit
Tính
chất
hóa
học
1. Tác dụng với nước: ( dd axít Tác dụng với nước: ( dd bazơ
SO3(k) + H2O(l) ( H2SO4(dd) Na2O + H2O ( 2NaOH
2. Tác dụng với dd bazơ: ( muối + nước Tác dụng với dd axít: ( muối + nước
CO2(k) + Ca(OH)2(dd) ( CaCO3(r) + H2O(l)
3. Tác dụng với oxít bazơ: ( muối Tác dụng với oxít axít: ( muối
CaO(r) + CO2(k) ( CaCO3(r) CaO + SO2 ( CaSO3
1. Tác dụng với nước: ( dd bazơ
Na2O(r) + H2O(l) ( 2NaOH(dd)
2. Tác dụng với dd axít: ( muối + nước
CaO(r) + 2HCl(dd) (CaCl2(dd) + H2O(l)
3. Tác dụng với oxít axít: ( muối
CaO(r) + SO2(k) ( CaSO3(r)
1. Dd bazơ làm quì tím ( xanh
Làm phênolphtalein không màu ( hồng.
2. Tác dụng với axít ( muối + nước
NaOH(dd) + HCl(dd) ( NaCl(dd) + H2O(l)
3. Tác dụng với oxít axít ( muối + nước
KOH(dd) + SO2(k) ( K2SO3(dd) + H2O(l)
4. Tác dụng với dd muối ( muối mới + bazơ mới.
2NaOH(dd) + CuCl2(dd) ( Cu(OH)2(r) + 2NaCl(dd)
5. Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ ( oxít tương ứng + nước
Cu(OH)2(r) CuO(r) + H2O(l).
1. Dd axít làm quì tím ( đỏ
2. Tác dụng với kim loại ( Muối + H2
Zn(r) + 2HCl(dd) ( ZnCl2(dd) + H2(k)
3. Tác dụng với bazơ ( Muối + nước
H2SO4(dd) + 2NaOH(dd) ( Na2SO4(dd) + 2H2O(l)
4. Tác dụng với oxít bazơ ( muối + nước
2HCl(dd) + CaO(r) ( CaCl2(dd) + H2O(l)
5. Tác dụng với muối ( muối mới + axít mới
H2SO4(dd) + BaCl2(dd) ( BaSO4(r) + 2HCl(dd)
1. Tác dụng với kim loại: ( muối mới + kim loại mới
Fe(r) + CuSO4(dd) ( FeSO4(dd) + Cu(r)
* Lưu ý: Kim loại đứng trước H trong dãy HĐHH của kim loại
2. Tác dụng với axit: ( muối mới + axit mới
BaCl2(dd)+H2SO4(dd)( BaSO4(r) + 2HCl(dd)
Na2CO3(dd) + 2HCl(dd) ( 2NaCl(dd)+H2O(l)+ CO2(k)
* Điều kiện phản ứng xảy ra: Sản phẩm phải có chất không tan hoặc chất khí.
3. Tác dụng với bazơ ( muối mới + bazơ
CuSO4(dd) + NaOH ( Cu(OH)2(r) + Na2SO4(dd)
*Điều kiện phản ứng xảy ra: Sản phẩm phải có chất không tan.
4. Tác dụng với muối ( 2 muối mới
NaCl(dd) + AgNO3(dd) ( AgCl(r) + NaNO3(dd)
* Điều kiện phản ứng xảy ra: Sản phẩm phải có chất không tan
5. Phản ứng phân hủy:
Một số muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao
CaCO3(r) CaO(r) + O2(k)
1. Canxi oxit (CaO)
* Tính chất vật lý: - Là chất rắn, màu trắng, nóng chảy ở nhiệt độ cao(khoảng 2585 độ C)
- Có đầy đủ tính chất hóa học của oxit bazơ.
* Ứng dụng: - Dùng trong công nghiệp luyện kim và làm nguyên liệu cho công nghiệp hóa học
- Dùng để khử chua đất trồng trọt, xử lý nước thải, sát trùng, diệt nấm, khử độc môi trường…
* Điều chế: CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k)
2. Lưu huỳnh đioxit (SO2)
* Tính chất vật lý: - Là chất khí không màu, mùi hắc,độc(gây ho, viêm đường hô hấp…), nặng hơn không khí (d
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Đức
Dung lượng: 55,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)