Trắc nghiệm glucozơ
Chia sẻ bởi Lý Chí Thành |
Ngày 15/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: Trắc nghiệm glucozơ thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
bài: Glucozơ
399. Tính chất vật lí nào sau đây không phải là của glucozơ
A. Chất kết tinh không màu
B. Dễ tan trong nước
C. Có vị ngọt
D. Có mùi chua
400. Tổng các hệ số trong phương trình lên men đường glucozơ là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
401. Tính chất hoá học nào sau đây không phải là của lucozơ
A. Lên men tạo thành rượu và cacbonic
B. Thuỷ phân
C. Cháy trong không khí tạo ra cacbonic và nước.
D. Tráng bạc
402. Điền từ “có” hoặc “không” vào các ô trống trong bảng sau:
Có tráng bạc
Lên men thành rượu và cacbonic
Tác dụng với NaHCO3
Tác dụng với Na
Glucozơ
Axit axetic
Rượu etilen
403. Khi lên mon m gam glucozơ thì thu được 20,7 gam C2H5OH. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 90%. Giá trị của m là:
A. 45 gam
B. 50 gam
C. 55 gam
D. 60 gam
404. Glucozơ có những ứng dụng chính sau:
A. Tráng gương, tráng ruột phích
B. Pha huyết thanh
C. Là chất dinh dưỡng quan trọng của người và động vật.
D. Tất cả đều đúng
405. Trong nước tiểu của những người bị bệnh tiểu đường, có chứa đường glucozơ. Chọn thuốc thử để nhận biết đường glucozơ trong nước tiểu trong số các chất cho dưới đây:
A. Quỳ tím
B. Nước vôi trong
C. Ag2O/NH3
D. Zn
406. Glucozơ có ở đâu:
A. Trong quả nho chín
B. Trong máu người
C. Trong quả chuối chín
D. Tất cả đều đúng.
407. Theo phương trình phản ứng, cứ một mol đường glucozơ phản ứng hoàn toàn với oxit bạc tạo ra hai mol bạc kim loại. Nếu lượng Ag thu được là 2,16 gam thì số gam đường glucozơ đã tham gia phản ứng là:
A. 1,8
B. 3,6
C. 3,2
D. 2,4
Biết rằng khối lượng mol của Ag là 108 gam.
399. Tính chất vật lí nào sau đây không phải là của glucozơ
A. Chất kết tinh không màu
B. Dễ tan trong nước
C. Có vị ngọt
D. Có mùi chua
400. Tổng các hệ số trong phương trình lên men đường glucozơ là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
401. Tính chất hoá học nào sau đây không phải là của lucozơ
A. Lên men tạo thành rượu và cacbonic
B. Thuỷ phân
C. Cháy trong không khí tạo ra cacbonic và nước.
D. Tráng bạc
402. Điền từ “có” hoặc “không” vào các ô trống trong bảng sau:
Có tráng bạc
Lên men thành rượu và cacbonic
Tác dụng với NaHCO3
Tác dụng với Na
Glucozơ
Axit axetic
Rượu etilen
403. Khi lên mon m gam glucozơ thì thu được 20,7 gam C2H5OH. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 90%. Giá trị của m là:
A. 45 gam
B. 50 gam
C. 55 gam
D. 60 gam
404. Glucozơ có những ứng dụng chính sau:
A. Tráng gương, tráng ruột phích
B. Pha huyết thanh
C. Là chất dinh dưỡng quan trọng của người và động vật.
D. Tất cả đều đúng
405. Trong nước tiểu của những người bị bệnh tiểu đường, có chứa đường glucozơ. Chọn thuốc thử để nhận biết đường glucozơ trong nước tiểu trong số các chất cho dưới đây:
A. Quỳ tím
B. Nước vôi trong
C. Ag2O/NH3
D. Zn
406. Glucozơ có ở đâu:
A. Trong quả nho chín
B. Trong máu người
C. Trong quả chuối chín
D. Tất cả đều đúng.
407. Theo phương trình phản ứng, cứ một mol đường glucozơ phản ứng hoàn toàn với oxit bạc tạo ra hai mol bạc kim loại. Nếu lượng Ag thu được là 2,16 gam thì số gam đường glucozơ đã tham gia phản ứng là:
A. 1,8
B. 3,6
C. 3,2
D. 2,4
Biết rằng khối lượng mol của Ag là 108 gam.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lý Chí Thành
Dung lượng: 31,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)