Trắc nghiệm Chương V
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kim Thoa |
Ngày 15/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Trắc nghiệm Chương V thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Chương V: NGÀNH CHÂN KHỚP
Câu 1: Vỏ tôm được cấu tạo bằng chất nào?
A. Cuticun B. Canxi C. Kintin ngấm canxi D. Cả a, b và c đúng
Câu 2: Châu chấu hô hấp bằng cơ quan nào?
A. Mang B. Thành cơ thể
C. Túi khí D. Ống khí qua các lỗ thở
Câu 3: Chân kìm của nhện có chức năng
A. Bắt mồi và tự vệ B. Di chuyển và chăng lưới
C. Cảm giác và khứu giác D. Sinh ra tơ nhện
Câu 4: Tôm sông hô hấp bằng
A. Mang B. Phổi C. Lỗ thở D. Khe thở
Câu 5: Môi trường nào là môi trường sống của tôm sông?
A. Môi trường nước lợ B. Môi trường nước ngọt
C. Môi trường nước mặn D. Cả a, b và c đúng
Câu 6: Châu chấu hô hấp bằng cơ quan nào?
A. Mang B. Thành cơ thể C. Khe thở D. Túi khí
Câu 7: Cách dinh dưỡng của châu chấu
A. Tự dưỡng c. Tự dưỡng và dị dưỡng
B. Dị dưỡng d. Cả 3 đều sai
Câu 8: Trứng tôm được bảo vệ bởi
A. Các đôi chân bò B. Các đôi chân bơi C. Các đôi chân hàm D. Tấm lái
Câu 9: Chân bụng của tôm có chức năng
A. Định hướng phát hiện mồi B. Giữ và xử lí mồi
C. Bắt mồi và bò D. Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng
Câu 10: Chân ngực của tôm có chức năng
A. Định hướng phát hiện mồi B. Giữ và xử lí mồi
C. Bắt mồi và bò D. Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng
Câu 11: Mắt và râu của tôm có chức năng
A. Định hướng phát hiện mồi B. Giữ và xử lí mồi
C. Bắt mồi và bò D. Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng
Câu 12: Động vật nào sau đây có đời sống kí sinh
A. Cái ghẻ, ve bò B. Bọ cạp, cái ghẻ C. Ve bò, nhện nhà D. Gián, ve bò
Câu 13: Hệ thần kinh của châu chấu dạng
A. Chuỗi hạch B. Mạng lưới C. Hình ống D. Dạng khác
Câu 14: Châu chấu sinh sản bằng hình thức
A. Đẻ con B. Đẻ trứng C. Ấu trùng D. Trứng và ấu trùng
Câu 15: Tôm sông có mấy đôi chân ngực
A. 3 đôi B. 4 đôi C. 5 đôi D. 6 đôi
Câu 16: Tôm sông có mấy đôi chân bơi
A. 3 đôi B. 4 đôi C. 5 đôi D. 6 đôi
Câu 17: Chức năng của đôi kim ở nhện
A. Di chuyển và chăng lưới B. Cảm giác về khứu giác và xúc giác
C. Bắt mồi và tự vệ D. Sinh ra tơ nhện
Câu 18: Chức năng của núm tơ ở nhện
A. Di chuyển và chăng lưới B. Cảm giác về khứu giác và xúc giác
C. Bắt mồi và tự vệ D. Sinh ra tơ nhện
Câu 19: Chức năng của đôi chân bò ở nhện
A. Di chuyển và chăng lưới B. Cảm giác về khứu giác và xúc giác
C. Bắt mồi và tự vệ D. Sinh ra tơ nhện
Câu 20: Chức năng của đôi chân xúc giác ở nhện
A. Di chuyển và chăng lưới B. Cảm giác về khứu giác và xúc giác
C. Bắt mồi và tự vệ D. Sinh ra tơ nhện
Câu 1: Vỏ tôm được cấu tạo bằng chất nào?
A. Cuticun B. Canxi C. Kintin ngấm canxi D. Cả a, b và c đúng
Câu 2: Châu chấu hô hấp bằng cơ quan nào?
A. Mang B. Thành cơ thể
C. Túi khí D. Ống khí qua các lỗ thở
Câu 3: Chân kìm của nhện có chức năng
A. Bắt mồi và tự vệ B. Di chuyển và chăng lưới
C. Cảm giác và khứu giác D. Sinh ra tơ nhện
Câu 4: Tôm sông hô hấp bằng
A. Mang B. Phổi C. Lỗ thở D. Khe thở
Câu 5: Môi trường nào là môi trường sống của tôm sông?
A. Môi trường nước lợ B. Môi trường nước ngọt
C. Môi trường nước mặn D. Cả a, b và c đúng
Câu 6: Châu chấu hô hấp bằng cơ quan nào?
A. Mang B. Thành cơ thể C. Khe thở D. Túi khí
Câu 7: Cách dinh dưỡng của châu chấu
A. Tự dưỡng c. Tự dưỡng và dị dưỡng
B. Dị dưỡng d. Cả 3 đều sai
Câu 8: Trứng tôm được bảo vệ bởi
A. Các đôi chân bò B. Các đôi chân bơi C. Các đôi chân hàm D. Tấm lái
Câu 9: Chân bụng của tôm có chức năng
A. Định hướng phát hiện mồi B. Giữ và xử lí mồi
C. Bắt mồi và bò D. Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng
Câu 10: Chân ngực của tôm có chức năng
A. Định hướng phát hiện mồi B. Giữ và xử lí mồi
C. Bắt mồi và bò D. Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng
Câu 11: Mắt và râu của tôm có chức năng
A. Định hướng phát hiện mồi B. Giữ và xử lí mồi
C. Bắt mồi và bò D. Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng
Câu 12: Động vật nào sau đây có đời sống kí sinh
A. Cái ghẻ, ve bò B. Bọ cạp, cái ghẻ C. Ve bò, nhện nhà D. Gián, ve bò
Câu 13: Hệ thần kinh của châu chấu dạng
A. Chuỗi hạch B. Mạng lưới C. Hình ống D. Dạng khác
Câu 14: Châu chấu sinh sản bằng hình thức
A. Đẻ con B. Đẻ trứng C. Ấu trùng D. Trứng và ấu trùng
Câu 15: Tôm sông có mấy đôi chân ngực
A. 3 đôi B. 4 đôi C. 5 đôi D. 6 đôi
Câu 16: Tôm sông có mấy đôi chân bơi
A. 3 đôi B. 4 đôi C. 5 đôi D. 6 đôi
Câu 17: Chức năng của đôi kim ở nhện
A. Di chuyển và chăng lưới B. Cảm giác về khứu giác và xúc giác
C. Bắt mồi và tự vệ D. Sinh ra tơ nhện
Câu 18: Chức năng của núm tơ ở nhện
A. Di chuyển và chăng lưới B. Cảm giác về khứu giác và xúc giác
C. Bắt mồi và tự vệ D. Sinh ra tơ nhện
Câu 19: Chức năng của đôi chân bò ở nhện
A. Di chuyển và chăng lưới B. Cảm giác về khứu giác và xúc giác
C. Bắt mồi và tự vệ D. Sinh ra tơ nhện
Câu 20: Chức năng của đôi chân xúc giác ở nhện
A. Di chuyển và chăng lưới B. Cảm giác về khứu giác và xúc giác
C. Bắt mồi và tự vệ D. Sinh ra tơ nhện
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kim Thoa
Dung lượng: 31,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)