Trac nghiem chuong I- dai so 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thảo |
Ngày 12/10/2018 |
78
Chia sẻ tài liệu: trac nghiem chuong I- dai so 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG I-ĐẠI SỐ
Câu 1: Kết quả phép nhân x(2x2+1) là :
A. 3x2+1 B. 3x2+x C. 2x3+x D. 2x3+1
Câu 2: Kết quả phép nhân x2(5x3-xlà :
A. 5x6-x3x2 B. 5x5-x3x2 C. 5x5-x3D. 5x6-x3x2
Câu 3: Kết quả phép nhân 6xy(2x2-3y) =
A. 12x2y + 18xy2 B. 12x3y - 18xy2 C. 12x3y + 18xy2 D. 12x2y - 18xy2
Câu 4: Kết quả phép nhân (xy - 1)(xy + 5) =
A.x2y2 + 4xy - 5 B. x2y2 + 4xy + 5 C. xy - 4xy - 5 D. x2y2 - 4xy-5
Câu 5: Kết quả phép nhân (x2 -2x + 1)(x – 1) =
A.x2–3x2+3x-1; B. x2+3x2+3x - 1;C. x3 - 3x2 + 3x - 1;D. x3 + 3x2 + 3x - 1
Câu 6: phân tích đa thức 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 thành nhân tử :
A. (2x3 + y)3 B. (2x + y3)3 C. (2x + y)3 D. (2x – y)3
Câu 7: phân tích đa thức x3 – x2 + x - thành nhân tử :
A. x3 - B. (x3 - 3 C. (x3 + 3 D. x - 3
Câu8: Khai triển(5x-1)3 được kết quả là :
A,(5x-1)(25x2-5x+1) B, ,(5x-1)(25x2-5x+1)
C,(5x-1)(5x2+5x+1) D,(5x+1)(25x2-5x+1)
Câu 9: (x+3)(x2-3x+9) =
A: x3-33 B x-9 C :x3+27 D :(x+3)3
Câu 10: Rút gọn biểu thức (a+b)2-(a-b)2 được kết quả là
A .4ab B. - 4ab C. 0 D. 2b2
Câu 11 :.Điền đơn thức vào chỗ trống
(3x+y)(........- 3xy +y2) =27x3+y3
A .9x B .6x2 C .9x2 D.9xy
Câu 12: Đa thức 14x2y-21xy2+28x2y2 phân tích thành
A: 7xy(2x-3y+4xy) B: xy(14x-21y+28xy)
C: 7x2y(2-3y+4xy) D :7xy2(2x-3y+4x)
Câu 13: Đa thức 12x-9-4x2 được phân tích thành
A . (2x-3) (2x+3) B . -(2x-3)2 C .(3-2x)2 D . -(2x+3)2
Câu 14: đa thức 3x2-3xy-5x+5y phân tích thành nhân tử là :
A .(3x-5)(x-y) B .(x+y)(3x-5) C . (x+y)(3x+5) D . (x-y)(3x+5)
Câu 15: đa thức 5x2-4x +10xy-8y phân tích thành nhân tử
A.(5x-2y)(x+4y) B.(5x+4)(x-2y) C. (x+2y)(5x-4) D .(5x-4)(x-2y)
Câu 16: đẳng thức sau :x2+4x-y2+4 =(x-y+2)(x+y+2)
A .Đúng B Sai
Câu 17: Tính giá trị biểu thức
452+402-152+80.45 được kết quả là
A .8000 B . 10000 C. 9000 D. 7000
Câu 18: Phân tích đa thức: mn3 – 1 + m – n3 thành nhân tử , ta được:
A. n(n2 + 1)(m – 1) B. n2(n + 1)(m – 1)
C. (m + 1)(n2 + 1) D. (n3 + 1)(m – 1).
Câ
Câu 1: Kết quả phép nhân x(2x2+1) là :
A. 3x2+1 B. 3x2+x C. 2x3+x D. 2x3+1
Câu 2: Kết quả phép nhân x2(5x3-xlà :
A. 5x6-x3x2 B. 5x5-x3x2 C. 5x5-x3D. 5x6-x3x2
Câu 3: Kết quả phép nhân 6xy(2x2-3y) =
A. 12x2y + 18xy2 B. 12x3y - 18xy2 C. 12x3y + 18xy2 D. 12x2y - 18xy2
Câu 4: Kết quả phép nhân (xy - 1)(xy + 5) =
A.x2y2 + 4xy - 5 B. x2y2 + 4xy + 5 C. xy - 4xy - 5 D. x2y2 - 4xy-5
Câu 5: Kết quả phép nhân (x2 -2x + 1)(x – 1) =
A.x2–3x2+3x-1; B. x2+3x2+3x - 1;C. x3 - 3x2 + 3x - 1;D. x3 + 3x2 + 3x - 1
Câu 6: phân tích đa thức 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 thành nhân tử :
A. (2x3 + y)3 B. (2x + y3)3 C. (2x + y)3 D. (2x – y)3
Câu 7: phân tích đa thức x3 – x2 + x - thành nhân tử :
A. x3 - B. (x3 - 3 C. (x3 + 3 D. x - 3
Câu8: Khai triển(5x-1)3 được kết quả là :
A,(5x-1)(25x2-5x+1) B, ,(5x-1)(25x2-5x+1)
C,(5x-1)(5x2+5x+1) D,(5x+1)(25x2-5x+1)
Câu 9: (x+3)(x2-3x+9) =
A: x3-33 B x-9 C :x3+27 D :(x+3)3
Câu 10: Rút gọn biểu thức (a+b)2-(a-b)2 được kết quả là
A .4ab B. - 4ab C. 0 D. 2b2
Câu 11 :.Điền đơn thức vào chỗ trống
(3x+y)(........- 3xy +y2) =27x3+y3
A .9x B .6x2 C .9x2 D.9xy
Câu 12: Đa thức 14x2y-21xy2+28x2y2 phân tích thành
A: 7xy(2x-3y+4xy) B: xy(14x-21y+28xy)
C: 7x2y(2-3y+4xy) D :7xy2(2x-3y+4x)
Câu 13: Đa thức 12x-9-4x2 được phân tích thành
A . (2x-3) (2x+3) B . -(2x-3)2 C .(3-2x)2 D . -(2x+3)2
Câu 14: đa thức 3x2-3xy-5x+5y phân tích thành nhân tử là :
A .(3x-5)(x-y) B .(x+y)(3x-5) C . (x+y)(3x+5) D . (x-y)(3x+5)
Câu 15: đa thức 5x2-4x +10xy-8y phân tích thành nhân tử
A.(5x-2y)(x+4y) B.(5x+4)(x-2y) C. (x+2y)(5x-4) D .(5x-4)(x-2y)
Câu 16: đẳng thức sau :x2+4x-y2+4 =(x-y+2)(x+y+2)
A .Đúng B Sai
Câu 17: Tính giá trị biểu thức
452+402-152+80.45 được kết quả là
A .8000 B . 10000 C. 9000 D. 7000
Câu 18: Phân tích đa thức: mn3 – 1 + m – n3 thành nhân tử , ta được:
A. n(n2 + 1)(m – 1) B. n2(n + 1)(m – 1)
C. (m + 1)(n2 + 1) D. (n3 + 1)(m – 1).
Câ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thảo
Dung lượng: 51,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)