Trắc nghiệm
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Anh Duyên |
Ngày 15/10/2018 |
114
Chia sẻ tài liệu: Trắc nghiệm thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
160 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC THCS
Câu 1: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học , nguyên tố Fe ( Z = 26 ) thuộc nhóm :
A . VIB
B. VIIIB
C. IA
D. IIA
Câu 2: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố kim loại kiềm (thuộc nhóm IA) là :
A . 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 3: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố kim loại kiềm thổ (thuộc nhóm IIA) là :
A . 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 4: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là :
A . R2O3
B. RO2
C. R2O
D. RO
Câu 5: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là :
A . R2O
B. RO2
C. R2O3
D. RO
Câu 6: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là :
A . Ca, Ba
B. Na, Ba
C. Sr, K
D.Be, Al
Câu 7: Cho các kim loại : Na, Mg, Fe, Al kim loại nào có tính khử mạnh nhất là:
A . Mg
B. Fe
C. Al
D. Na
Câu 8: Cho các kim loại : Fe, K, Mg, Ag kim loại nào trong các kim loại trên có tính khử yếu nhất :
A . Fe
B. Ag
C. Mg
D. K
Câu 9: Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái qua phải :
Al, Mg, Fe
Fe, Mg, Al
Mg, Fe, Al
Fe, Al, Mg
Câu 10: Cho dãy các kim loại sau : Fe, W, Hg, Cu kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất :
A . W
B. Cu
C. Hg
D. Fe
Câu 11: Cho dãy các kim loại sau : Na, Al, W, Fe kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất :
A . Fe
B. W
C. Al
D. Na
Câu 12: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là :
A . Tính bazơ
B. Tính khử
C. Tính oxi hóa
D. Tính axit
Câu 13: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối Fe(III):
Fe t/d với dd HCl
Fe2O3 t/d với dd HCl
Fe3O4 t/d với dd HCl
Fe(OH)3 t/d với dd H2SO4
Câu 14 : Cho dãy các kim loại : K, Mg, Cu, Al số kim loại trong dãy phản ứng được với dd HCl:
A . 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 15: Cặp chất không xảy ra phản ứng là:
dd NaOH và Al2O3
dd AgNO3 và dd KCl
K2O và H2O
dd NaNO3 và dd MgCl2
Câu 16: Hai kim loại đều phản ứng với dd Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là :
A . Fe và Al
B. Al và Ag
C. Fe và Au
D. Fe và Ag
Câu 17 : Cặp chất không xảy ra phản ứng là :
A . Ag + Cu(NO3)2
B. Cu + Ag NO3
C. Zn + Fe(NO3)2
D. Fe + Cu(NO3)2
Câu 18: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch :
A . HNO3 loãng
B. H2SO4 loãng
C. KOH
D. HCl
Câu 19: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dd HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dd muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là :
A . Fe
B. Mg
C. Zn
D. Al
Câu 20: Hòa tan hỗn hợp 32g Cu và 16g Fe2O3 trong dd HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd A và chất rắn B không tan . Khối lượng muối tạo thành trong A là :
A .30,5 g
B. 38,9 g
C. 32,5 g
D. Kết quả khác
Câu 21: Cho hỗn hợp gồm : Fe3O4 : 0,1 mol và FeO : 0,1 mol ; Cu : 0,5 mol tác dụng với dd HCl dư thu được dd A và chất rắn B không tan. Cho A t/d với dd NaOH dư lọc kết tủa nung trong không khí thu được m(g) rắn. Giá trị
Câu 1: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học , nguyên tố Fe ( Z = 26 ) thuộc nhóm :
A . VIB
B. VIIIB
C. IA
D. IIA
Câu 2: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố kim loại kiềm (thuộc nhóm IA) là :
A . 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 3: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố kim loại kiềm thổ (thuộc nhóm IIA) là :
A . 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 4: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là :
A . R2O3
B. RO2
C. R2O
D. RO
Câu 5: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là :
A . R2O
B. RO2
C. R2O3
D. RO
Câu 6: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là :
A . Ca, Ba
B. Na, Ba
C. Sr, K
D.Be, Al
Câu 7: Cho các kim loại : Na, Mg, Fe, Al kim loại nào có tính khử mạnh nhất là:
A . Mg
B. Fe
C. Al
D. Na
Câu 8: Cho các kim loại : Fe, K, Mg, Ag kim loại nào trong các kim loại trên có tính khử yếu nhất :
A . Fe
B. Ag
C. Mg
D. K
Câu 9: Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái qua phải :
Al, Mg, Fe
Fe, Mg, Al
Mg, Fe, Al
Fe, Al, Mg
Câu 10: Cho dãy các kim loại sau : Fe, W, Hg, Cu kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất :
A . W
B. Cu
C. Hg
D. Fe
Câu 11: Cho dãy các kim loại sau : Na, Al, W, Fe kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất :
A . Fe
B. W
C. Al
D. Na
Câu 12: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là :
A . Tính bazơ
B. Tính khử
C. Tính oxi hóa
D. Tính axit
Câu 13: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối Fe(III):
Fe t/d với dd HCl
Fe2O3 t/d với dd HCl
Fe3O4 t/d với dd HCl
Fe(OH)3 t/d với dd H2SO4
Câu 14 : Cho dãy các kim loại : K, Mg, Cu, Al số kim loại trong dãy phản ứng được với dd HCl:
A . 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 15: Cặp chất không xảy ra phản ứng là:
dd NaOH và Al2O3
dd AgNO3 và dd KCl
K2O và H2O
dd NaNO3 và dd MgCl2
Câu 16: Hai kim loại đều phản ứng với dd Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là :
A . Fe và Al
B. Al và Ag
C. Fe và Au
D. Fe và Ag
Câu 17 : Cặp chất không xảy ra phản ứng là :
A . Ag + Cu(NO3)2
B. Cu + Ag NO3
C. Zn + Fe(NO3)2
D. Fe + Cu(NO3)2
Câu 18: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch :
A . HNO3 loãng
B. H2SO4 loãng
C. KOH
D. HCl
Câu 19: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dd HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dd muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là :
A . Fe
B. Mg
C. Zn
D. Al
Câu 20: Hòa tan hỗn hợp 32g Cu và 16g Fe2O3 trong dd HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd A và chất rắn B không tan . Khối lượng muối tạo thành trong A là :
A .30,5 g
B. 38,9 g
C. 32,5 g
D. Kết quả khác
Câu 21: Cho hỗn hợp gồm : Fe3O4 : 0,1 mol và FeO : 0,1 mol ; Cu : 0,5 mol tác dụng với dd HCl dư thu được dd A và chất rắn B không tan. Cho A t/d với dd NaOH dư lọc kết tủa nung trong không khí thu được m(g) rắn. Giá trị
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Anh Duyên
Dung lượng: 82,90KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)