Tot

Chia sẻ bởi Nguyễn Nhật Tân | Ngày 09/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: tot thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:


LỜI NÓI ĐẦU

Nhằm giúp đỡ cho các thầy cô giáo thêm tài liệu giảng dạy, cũng như đề kiểm tra. Chúng tôi biên soạn cuốn đĩa “câu hỏi trắc nghiệm và bài tập nâng cao 4 môn: Toán, Tiếng Việt và Lịch Sử, Địa lý lớp 4”.
Cuốn đĩa này được biên soạn bám theo chương trình sách giáo khoa của Bộ Giáo dục và Đào tạo đang sử dụng, song hình thức bài tập thì khá phong phú và đa dạng bao gồm bài tập trắc nghiệm khách quan và bài tập tự luận, đáp án trong cuốn đĩa này chỉ là phương án trả lời, các thầy cô có thể đưa ra những phương án trả lời khác.
Mặc dù đã khá cố gắng trong quá trình biên soạn, song chắc hẳn khó tránh khỏi những thiếu sót, chúng tôi rất mong các thầy cô, đóng góp ý kiến để cuốn đĩa được tốt hơn.
Chúc thầy cô và các em học sinh, hoàn thành tốt chương trình.

Quyết định xuất bản số QĐ: 08/GTN.
Phát hành 2.000 bộ CHỊU TRÁCH NHIỆM BIÊN SOẠN:
In đĩa tại Sài Gòn Audio CỬ NHÂN TIỂU HỌC:
In xong và nộp lưu chiểu tháng 09/2007. LÊ VĂN HOÀ
Mọi vấn đề về kỹ thuật xin liên hệ: Cùng các thầy cô khoa GD tiểu học trường
Điện thoại: 0905.028333 – 0914024668 đại học Quy Nhơn

























PHẦN TOÁN
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:
A. 45307 B. 45308 C. 45380 D. 45038

Câu 2: Tìm x biết:
a) x : 3 = 12 321
A. x = 4107 B. x = 417 C. x = 36963 D. x = 36663
b) x  5 = 21250
A. x = 4250 B. x = 425 C. x = 525 D. x = 5250

Câu 3: Tính chu vi hình sau: A 4cm B
A. 6cm C. 10cm
2cm
B. 8cm D. 12cm D C

Câu 4: Một cửa hàng trong hai ngày bán được 620 kg gạo. Hỏi trong 7 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau).
A. 4340 kg B. 434 kg C. 217 kg D. 2170 kg

Câu 5: Điền dấu thích hợp vào ô trống:
a) 75032 < 75302 +12200 c ) 98763 > 98675 - 33467
b) 100000 > 99999 d) 87652 = 87652

Câu 6: Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:
A. 444 B. 434 C. 424 D. 414

Câu 7: Giá trị của biểu thức 8 x a với =100 là:
A. 8100 B. 800 C. 1008 D. 1800

Câu 8: Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm
A. 18 cm B. 81 cm C. 36 cm D. 63 cm

Câu 9: Số 870549 đọc là:
A. Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
B. Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín.
C. Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
D. Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín.

Câu 10: Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là:
A. 785432 B. 784532 C. 785342 D. 785234

Câu 11: Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. 567899; 567898; 567897; 567896.
B. 865742; 865842; 865942; 865043.
C. 978653; 979653; 970653; 980653.
D. 754219; 764219; 774219; 775219.

Câu 12: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 496857 < 497899 Đ c) 545630 = 554630 S
b) 657890 > 658999 S d) 289357 < 290000 Đ

Câu 13: Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào?
A. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
B. Hàng trăm, lớp nghìn. D. Hàng trăm, lớp đơn vị.

Câu 14: Số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Nhật Tân
Dung lượng: 498,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)