Tổng quan về UNIX
Chia sẻ bởi Vũ Trung Kiên |
Ngày 14/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Tổng quan về UNIX thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
. Tổng quan hệ điều hành UNIX 4
1. Hệ điều hành Unix 4
2. Các đặc điểm cơ bản 6
II. Lệnh và tiện ích cơ bản 7
1. Các lệnh khởi tạo 8
2. Các lệnh hiển thị 8
3. Định hướng vào ra 8
4. Desktop: 8
5. Các lệnh thao thư mục và tác file 9
6. In ấn 10
7. Thư tín 10
8. Quản lý tiến trình 10
9. Kiểm soát quyền hạn và bảo mật 10
10. Lưu trữ và hồi phục dữ liệu 10
11. Các thao tác trên mạng 10
III. Thâm nhập hệ thống - Các lệnh căn bản 11
1. Bắt đầu và kết thúc phiên làm việc-Xác lập môi trường hệ thống 11
2. Các lệnh hiển thị 12
3. Định hướng vào ra và đường ống: 13
4. Desktop: 14
5. Các lệnh thao tác trên thư mục, file 18
6. In ấn 25
7. Thư tín điện tử 26
8. Quản lý tiến trình 28
9. Các lệnh liên quan bảo mật và quyền hạn 29
a) Khái niệm: 29
b) Các lệnh 31
10. Lưu trữ và hồi phục dữ liệu 33
11. Các thao tác trên mạng 36
IV. Lập trình Shell 38
1. Các đặc tính cơ bản. 38
2. Lập trình shell 41
a) Lệnh điều kiện 42
b) Lệnh lặp 45
c) Shell Functions 45
d) Lệnh trap 46
e) Thực hiện lệnh điều kiện với cấu trúc AND(&&) và OR (||) 46
V. Starting Up and Shutting Down 47
1. Booting the System 47
2. Shutting Down the System 54
VI. Managing processes 54
1. Processes 54
2. Process scheduling 57
3. Process priorities 59
VII. Security 59
1. Security datafiles 59
2. Group and User administration 63
a) Group administration 63
b) User administration 63
3. System access permissions 67
4. Acounting 67
VIII. File System and Disk Administration 69
1. Cấu trúc thư mục trên Unix 69
2. Creating file systems 70
3. Mounting and unmounting file systems 71
4. Managing disk use 74
5. Checking file system integrity 75
6. Backup and restore 77
IX. Printer administration 78
X. Network administration 79
1. UUCP (Unix to Unix copy) 79
2. TCP/IP and Neworks 82
a) TCP/IP 82
b) PPP 87
c) DNS 88
d) NIS 99
3. NFS (Network File System) 101
4. Mail 103
5. UNIX client 104
Tổng quan hệ điều hành UNIX
Hệ điều hành Unix
UNIX là một hệ điều hành phổ biến, trước đây chúng được sử dụng trong các minicomputer và các workstation trong các công sở nghiên cứu khoa học. Ngày nay UNIX đã trở thành hệ điều hành được dùng cho cả máy tính cá nhân và phục vụ công việc kinh doanh nhờ khả năng mở của nó.
UNIX giống như các hệ điều hành khác nó là lớp nằm giữa phần cứng và ứng dụng. Nó có chức năng quản lý phần cứng và quản lý các ứng dụng thực thi. Điều khác nhau cơ bản giữa UNIX và bất kỳ hệ điều hành khác là sự thực thi bên trong và giao
1. Hệ điều hành Unix 4
2. Các đặc điểm cơ bản 6
II. Lệnh và tiện ích cơ bản 7
1. Các lệnh khởi tạo 8
2. Các lệnh hiển thị 8
3. Định hướng vào ra 8
4. Desktop: 8
5. Các lệnh thao thư mục và tác file 9
6. In ấn 10
7. Thư tín 10
8. Quản lý tiến trình 10
9. Kiểm soát quyền hạn và bảo mật 10
10. Lưu trữ và hồi phục dữ liệu 10
11. Các thao tác trên mạng 10
III. Thâm nhập hệ thống - Các lệnh căn bản 11
1. Bắt đầu và kết thúc phiên làm việc-Xác lập môi trường hệ thống 11
2. Các lệnh hiển thị 12
3. Định hướng vào ra và đường ống: 13
4. Desktop: 14
5. Các lệnh thao tác trên thư mục, file 18
6. In ấn 25
7. Thư tín điện tử 26
8. Quản lý tiến trình 28
9. Các lệnh liên quan bảo mật và quyền hạn 29
a) Khái niệm: 29
b) Các lệnh 31
10. Lưu trữ và hồi phục dữ liệu 33
11. Các thao tác trên mạng 36
IV. Lập trình Shell 38
1. Các đặc tính cơ bản. 38
2. Lập trình shell 41
a) Lệnh điều kiện 42
b) Lệnh lặp 45
c) Shell Functions 45
d) Lệnh trap 46
e) Thực hiện lệnh điều kiện với cấu trúc AND(&&) và OR (||) 46
V. Starting Up and Shutting Down 47
1. Booting the System 47
2. Shutting Down the System 54
VI. Managing processes 54
1. Processes 54
2. Process scheduling 57
3. Process priorities 59
VII. Security 59
1. Security datafiles 59
2. Group and User administration 63
a) Group administration 63
b) User administration 63
3. System access permissions 67
4. Acounting 67
VIII. File System and Disk Administration 69
1. Cấu trúc thư mục trên Unix 69
2. Creating file systems 70
3. Mounting and unmounting file systems 71
4. Managing disk use 74
5. Checking file system integrity 75
6. Backup and restore 77
IX. Printer administration 78
X. Network administration 79
1. UUCP (Unix to Unix copy) 79
2. TCP/IP and Neworks 82
a) TCP/IP 82
b) PPP 87
c) DNS 88
d) NIS 99
3. NFS (Network File System) 101
4. Mail 103
5. UNIX client 104
Tổng quan hệ điều hành UNIX
Hệ điều hành Unix
UNIX là một hệ điều hành phổ biến, trước đây chúng được sử dụng trong các minicomputer và các workstation trong các công sở nghiên cứu khoa học. Ngày nay UNIX đã trở thành hệ điều hành được dùng cho cả máy tính cá nhân và phục vụ công việc kinh doanh nhờ khả năng mở của nó.
UNIX giống như các hệ điều hành khác nó là lớp nằm giữa phần cứng và ứng dụng. Nó có chức năng quản lý phần cứng và quản lý các ứng dụng thực thi. Điều khác nhau cơ bản giữa UNIX và bất kỳ hệ điều hành khác là sự thực thi bên trong và giao
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Trung Kiên
Dung lượng: 298,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)