Tổng ôn tập vật lý học kì I cực hay
Chia sẻ bởi Tô Shi Ba |
Ngày 14/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Tổng ôn tập vật lý học kì I cực hay thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
CÁC CÔNG THỨC VÀ QUY TẮC QUAN TRỌNG
1/ Định luật Ohm
I = I = U = I.R R =
U: Hiệu điện thế: (V) R: Điện trở dây dẫn (Ω) I: Cường độ dòng điện (A)
2/ Một số đoạn mạch thường gặp
a/ Đoạn mạch nối tiếp gồm hai điện trở
b/ Đoạn mạch song song gồm hai điện trở
+ R1 R2 -
A B
U = U 1 + U2
R1
A R2 B
U = U 1 = U2
I = I1 = I2
I = I1 + I2
Rtd = R1 + R2
hoặc Rtđ =
=
=
* Đa số đoạn mạch nối tiếp tập trung tính hiệu điện thế qua mỗi điện trở.
* Đa số đoạn mạch song song tập trung tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở
Đoạn mạch song song gồm ba điện trở:
= + +
c/ Đoạn mạch hỗn hợp đơn giản
R2
+ R1 - + R1 R23 -
A R3 B A B
* R23 = ( Vì R2 mắc song song R3) * Rtđ = R1 + R23 ( Vì R1 mắc nối tiếp R23 )
* I1 = I23 = I AB = ( Vì R1 mắc nối tiếp R23 ) * I23 = I2 + I3 ( R2 mắc song song R3)
* U2 = U3 = U23 = I23 .R23 ( Vì R2 mắc song song R3)
3/ Công thức điện trở phụ thuộc vào vật liệu làm dây dẫn
Điện trở dây dẫn
Chiều dài dây dẫn
Tiết diện dây dẫn
Điện trở suất vật liệu
R =(
l =
S=
( =
l: Chiều dài dây dẫn (m). S: Tiết diện dây dẫn (m2) 1mm2 = 10-6m2.
(:Điện trở suất dây dẫn (Ω.m) R:Điện trở dây dẫn (Ω). 1cm2 = 10-4m2.
***Một số công thức nâng cao liên quan đến dây dẫn hình trụ
S = R2 = ( S: Diện tích đường tròn . R : Bán kính . d :Đường kính)
V = V : Thể tích (m3 ) m : Khối lượng (Kg ) D: Khối lượng riêng ( Kg / m3 )
l = ( l = h :chiều cao hoặc chiều dài dây dẫn hình trụ )
Hai dây dẫn cùng tiết diện, cùng vật liệu
Hai dây dẫn cùng chiều dài, cùng vật liệu
Hai dây dẫn cùng vật liệu
=
=
=.
4/Công thức về công suất
P = U.I
(Công suất điện)
P = I2.R
P =
P =
U (V) I(A), R(Ω) p (W) 1kW = 1000W
5/Công thức về điện năng tiêu thụ (Công của dòng điện)
A = P .t
A = I2.R.t
A = U.I.t
A = .t
U (V); I(A); R(Ω); P (W); t (s) → A (J) ; P (kW) t (h) → A (kW.h)
1kW.h = 3,6.106 J 1J = kW.h
6/Định luật JUN – LENXƠ
Q = I2.R.t Q: Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn (J) I: Cường độ dòng điện (A)
R: Điện trở dây dẫn (Ω) t: Thời gian dòng điện chạy qua (s).
Nhiệt lượng tỏa ra theo đơn vị calo: Q = 0,24 . I2.R.t
7/ Hiệu suất sử dụng
*Hiệu suất sử dụng điện: H = .100%
* Hiệu suất sử dụng bếp điện đun nước: H = .100%
Qthu = m.c ∆t = D.V.c. ( t2 –t1)
Qtỏa = I2.R.t = A
8/ Một số quy tắc quan trọng
- Quy tắc năm tay phải: Nắm bàn tay phải sao cho các ngón tay hướng theo chiều dòng điện qua các vòng dây.
Ngón cái choãi ra chỉ chiều đường sức từ trong lòng ống
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tô Shi Ba
Dung lượng: 1,47MB|
Lượt tài: 23
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)