Tong ket unit 10-unit 11

Chia sẻ bởi Bùi Thu Hằng | Ngày 10/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: tong ket unit 10-unit 11 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

UNIT 10 Staying healthy

Một số tính từ cần chú ý

1
Hungry



2
Thirsty



3
Full
We are full
She has full lips


4
Hot



5
Cold



6
Tired



7
Favorite
- What is your favorite food ?
I like fish



Foods ( một số đồ ăn )

1
Rice



2
Meat



3
Vegetable



4
Chicken



5
Fish



6
7
Bread
noodle









Fruits ( rau , củ , quả )

1
Carrot



2
Tomato
Tomatoes ( số nhiều )


3
Lettuce



4
Potato
Potatoes ( số nhiều )


5
Beans



6
Peas



7
Cabbage



8
Onion



9
An apple



10
An orange
Orange juice



11
A banana



Drinks ( một số đồ uống )

1
Water



2
Milk



3
Lemonade



4
Iced tea



5
Iced coffee


6
Orange juice



7
Apple juice



8
Soda



- Do you like cold drinks ?
Yes , I do
- what do you like ?
I like iced tea. It is my favorite drink






































Exercise for unit 10

Exercise 1 : Đặt câu hỏi với “ How …feel” và trả lời theo gợi ý sau

Ví dụ : Mai / tired
How does Mai feel ?
She is tired .

1.Nhi / thirsty

2. you / hungry

3.Huy and Vinh / cold

4. Lan’s mother / full

Exercise 2 : Đặt câu hỏi về thức ăn hay thức uống “what is …favorite food / drink ?”sau đó trả lời theo gợi ý sau

Ví dụ : your mother / bananas and oranges

What is your mother ‘s favorite food ?
She likes bananas and oranges

1.his father / meat and fish

2.Nam and Ba / milk

3.she / orange juice

4.his sister / tomatoes

5. you / iced coffee

Exercise 3 : Đặt câu hỏi dựa vào các từ gợi ý sau
1. how many / apples / you / want ?

2.They / go / work / bus / every day ?

3. what / your favorite food ?

4. what food / Mai / like ?

5. How / your father / go / work ?

6. your mother / cook / meal / now ?

Exercise 4 : Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau
1.
I want some water
2.
Yes , there is some ice – cream
3.
She feels tired
4.
Lan would like orange juice
5.
No, I don’t like any meat
6.
My mother likes chicken .
Exercise 5 : Đặt câu hỏi cho phần gạch chân :
1. She is cooking in the kitchen

2.My favorite food is chicken

3.His favorite drink is lemonade

4.I ‘d like some milk

5.Mai feels hungry

Exercise 6 : Chia động từ ở trong ngoặc
1. Mr Binh and Mrs Binh ………..a new house (want )
2.My sister ………….a red car ( have )
3.I would …………some iced coffee ( like )
4. She ………..some fish at the moment
5.Nam …………….to school every day . He ………to school now ( go )
6.Look ! She ………………games ( play )
7. They ………….a big house ( have )







Unit 11 : what do you eat

1. cooking oil
Bottle
A bottle of cooking oil

2. packet :
a packet of tea

3. a box of chocolate

4. a kilo of rice

5. beef


6. dozen
A dozen eggs

7. Can
A can of peas

8. Bar
Soap
A bar of soap

9. Tube
Toothpaste
A tube of toothpaste

10 . fried rice

11.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thu Hằng
Dung lượng: 89,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)