Tổng hợp về Oxit

Chia sẻ bởi Nguyễn Phi Hùng | Ngày 15/10/2018 | 17

Chia sẻ tài liệu: Tổng hợp về Oxit thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:


Oxit
I. Định nghĩa oxit: là hợp chất của oxi với nguyên tố hoá học khác (Là hợp chất hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxi)
II. Cách thành lập công thức oxit: Dựa trên quy tắc hoá trị để lập công thức oxit
AxaBby => ax = by = BSCNN( của a và b)  x = ; y= 
Ví dụ :AlxOy ( III.x = II.y ( x =  = 2 ; y = = 3 CT oxit : Al2O3
III. Tên gọi của oxit
1. Tên oxit kim loại : Tên nguyên tố kim loại (ghi hoá trị, nếu nguyên tố có nhiều hoá trị) + oxit
Ví dụ : CaO : Canxi oxit Fe2O3 : Sắt (III) oxit
2. Tên oxit phi kim: Tên nguyên tố + oxit
(tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) (tiền tố chỉ số nguyên tử oxi)
SO3: Lưu huỳnh tri oxit N2O5: Đi nitơ penta oxít
Chú ý: NO: Nitơ oxit, CO: cacbon oxit
IV. Phân loại. Dựa vào tính chất hoá học ngời ta chia oxit thành 4 loại:
Oxít axít.
Theo hóa học 8: Thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit (trừ CO, NO…).
TT
CTHH của oxit
Tên oxit
CTHH của axit tương ứng
Tên axit
Gốc axit
Tên gốc axit

1
SO2
Lưu huỳnh đi oxit
H2SO3
Axit sunfurơ
= SO3
- HSO3
Sun fit
Hidro sunfit

2
SO3
Lưu huỳnh tri oxit
H2SO4
Axit sunfuric
= SO4
- HSO4
Sunfat
Hidro sunfat

3
N2O5
Đi nitơ penta oxit
HNO3
Axit nitric
- NO3
Nitrat

4
P2O5
Đi photpho penta oxit
H3PO4

Axit phot pho ric
PO4
= HPO4
- H2PO4
Phot phat
Hidro Phot phat
Đi hidro Phot phat

5
CO2
Cacbon oxit
H2CO3
Axit cacbonic

= CO3
- HCO3

Cacbonat
Hidro cacbonat

6
SiO2
Silic đi oxit
H2SiO3
Axit silicic
= SiO3
Silicat

7
Mn2O7
Mangan (VII) oxit
HMnO4
Axit manganic
- MnO4
Manganat

8
CrO3
Crom(VI)oxit
H2CrO4
H2Cr2O7
Axit cromic
Axit đi cromic
= CrO4
= Cr2O7
Cromat
Đi cromat

Theo hóa học 9: là những oxit + dd bazơ -> muối + nước.
SO2 + 2NaOH -> Na2SO3 + H2O
N2O5 + Ba(OH)2 -> Ba(NO3)2 + H2O
Trong axit, tổng hoá trị của oxy = tổng hoá trị của ( phi kim + hiđrô )
Oxit bazơ
Theo hóa học 8: Thường là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ


TT
CTHH
Tên oxit
CTHH bazơ tương ứng
Tên

1
Na2O
Natri oxit
NaOH
Natri hidroxit

2
K2O
Kali oxit
KOH
Kali hidroxit

3
BaO
Bari oxit
Ba(OH)2
Bari hidroxit

4
FeO
Sắt (II)oxit
Fe(OH)2
Sắt (II) hidroxit

5
Fe2O3
Sắt (III)oxit
Fe(OH)3
Sắt (III) hidroxit

6
MgO
Magie oxit
Mg(OH)2
Magie hidroxit

7
CuO
Đồng (II)oxit
Cu(OH)2
Đồng (II) hidroxit


Theo hóa học 9: là những oxit + dung dịch axit ( muối + nước.
Na2O + 2HCl ( 2NaCl + H2O
Fe2O3 + 6HCl ( 2FeCl3 + 3 H2O
Chú ý: @ Chỉ có kim loại mới tạo ra oxit bazơ. Mỗi oxit bazơ tương ứng với một bazơ (Hóa trị của kim loại trong oxit bao nhiêu thì hóa trị của kim loại trong bazơ là bấy nhiêu)
@ Oxit bazơ có hai loại:
+ Oxit bazơ tan: Na2O, K2O, CaO
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Phi Hùng
Dung lượng: 70,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)