Tổng hợp trắc nghiệm sinh 8 HKII

Chia sẻ bởi Phạm Nhật Tân | Ngày 15/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: Tổng hợp trắc nghiệm sinh 8 HKII thuộc Sinh học 8

Nội dung tài liệu:


TỔNG HỢP CÂU TRẮC NGHIỆM SINH 8
Người soạn: Phạm Nhật Tân
Câu 1: Tai có chức năng thu nhận các thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian là nhờ:
A. Cơ quan coocti. B. Bộ phận tiền đình và các ống bán khuyên.
C. Các bộ phận ở tai giữa. D. Vùng thính giác nằm trong thuỳ thái dương.
Câu 2: Cần làm gì trong các cách dưới đây để bảo vệ da?
A. Cạy bỏ các mụn trứng cá trên da. B. Giữ da tránh bị xây xát và không bị bỏng.
C. Mang vác nhiều vật nặng. D. Ăn nhiều chất cay, nóng.
Câu 3: Không nên nhịn tiểu lâu và nên đi tiểu đúng lúc sẽ:
A. Tạo điều kiện thuận lợi cho sự tạo thành nước tiểu được liên tục.
B. Hạn chế khả năng tạo sỏi ở bóng đái.
C. Hạn chế được vi sinh vật gây bệnh.
D. Cả A và B.
Câu 4: Điều nào sau đây đúng khi nói về cấu tạo của tuỷ sống:
A. Chất xám ở trong, chất trắng ở ngoài. B. Chất xám ở ngoài, chất trắng ở trong
C. Chất xám ở trên,chất trắng ở dưới. D. Chất xám ở dưới, chất trắng ở trên.
Câu 5: Tuyến tụy có chức năng:
A. Tiết dịch tụy biến đổi thức ăn trong ruột non.
B. Tiết insulin để chuyển giao glucôzơ thành glicôgen.
C. Tiết glucagôn để chuyển glicôgen thành glucôzơ.
D. Tiết dịch tiêu hoá thức ăn và tiết hoocmon có tác dụng điều hòa lượng đường huyết.
Câu 6: Hệ bài tiết của nước tiểu gồm các cơ quan :
A. Thận, cầu thận, bóng đái. B. Thận, bóng đái, ống đái.
C. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái. D. Thận, ống thận, bóng đái.
Câu 7: Điều nào sau đây đúng khi nói về tuyến giáp?
A. Là tuyến nội tiết lớn nhất cơ thể người
B. Là tuyến nội tiết có nhiều hoocmôn nhất.
C. Là tuyến pha: vừa có chức năng nội tiết, vừa có chức năng ngoại tiết.
D. Hoocmôn tuyến giáp là insulin.
Câu 8: Chức năng của nơron là:
A. Hưng phấn và dẫn truyền. B. Trung tâm điều khiển của các phản xạ.
C. Cảm ứng và dẫn truyền các xung thần kinh. D. Tiếp nhận các kích thích.
Câu 9: Nước tiểu đầu được hình thành ở :
A.Cầu thận B.Nang cầu thận
C.Ống thận D.Bể thận
Câu 10: Ở da, bộ phận nào đảm nhận chức năng bài tiết và tỏa nhiệt:
A.Cơ quan thụ cảm B. Tuyến nhờn
C. Tuyến mồ hôi D. Cơ co chân lông
Câu 11: Nguyên nhân gây ra bệnh đau mắt hột là do:
A. Một loại vi rut B. Một loại vi khuẩn
C. Một loại nấm kí sinh D. Cả A,B,C đều sai
Câu 12: Khi kích thích chi sau bên trái ở ếch đã hủy não để nguyên tủy bằng dung dịch HCl 1%, chi sau bên phải co nhưng chi sau bên trái không co chứng tỏ:
A. Rễ sau bên trái bị đứt B. Rễ sau bên phải bị đứt.
C. Rễ trước bên trái bị đứt. D. Rễ trước bên phải bị đứt
Câu 13: Các tế bào nón ở màng lưới cầu mắt có chức năng:
A. Tiếp nhận ánh sáng mạnh B. Tiếp nhận ánh sáng yếu
C. Tiếp nhận màu sắc D. Tiếp nhận ánh sáng mạnh và màu sắc
Câu 14: Hoocmôn của thùy trước tuyến yên kích thích sự tăng trưởng của cơ thể là:
A. FSH B. TSH
C. LH D. GH
Câu 15: Điều tiết để ảnh rơi đúng trên màng lưới là chức năng của:
A màng lưới B màng mạch C màng cứng D thủy tinh thể
Câu 16: Vùng thị giác ở đâu trên não?
A Thùy thái dương B Thùy trán C Thùy chẩm D Thùy đỉnh
Câu 17: Chất tiết của tuyến nội tiết là:
A hoocmôn B dịch tiêu hóa C dịch nhờn D kháng thể
Câu 18: Insulin có vai trò giảm đường huyết bởi các hoạt động :
A điều hòa đường huyết B biến đổi glucôzơ thành glicôgen
C biến đổi glicôgen thành glucôzơ D điều chỉnh đường huyết khi đường huyết bị hạ
Câu 19 : Trong các tuyến nội tiết tuyến nào giữ vai trò chỉ đạo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Nhật Tân
Dung lượng: 75,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)