Tổng hợp ôn hóa 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Chinh |
Ngày 15/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Tổng hợp ôn hóa 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Tính tan của muối
Muối NO3 tất cả đều tan
Muối Cl tất cả đều tan trừ AgCl không tan kết tủa, PbCl2 ↓ trừ BaSO4 ,PbSO4 không tan kết
Muối SO4 tất cả đều tan tủa
Muối CO3 tát cả đều không tan trừ K2CO3 , Na2CO3 tan
Muối PO4 tất cả không tan Trừ K3PO4 tan
Những bazơ không tan kết tủa
Cu(OH)2 , Zn(OH)2 , Pb(OH)2 , Al(OH)3 b , Fe(OH)2 , Fe(OH)2 , Fe(OH)3 , Mg(OH)2
Những gốc axit thường gặp Những chất không bền
─Cl ; ═S ; ═SiO3 ; ─NO3 ; ═SO3 ; ─NH4 ; ─F ; NH4OH = NH3↑ + H2O
═SO4 ; ─ClO3 ; ─Br ; ═CO3 ; ─ClO4 ; ≡PO4 H2CO3 = H2O + CO2 ↑
H2SO3 = H2O + SO2 ↑
Các phản ứng trao đổi
Axit + bazơ ; axit + muối ; muối + muối ; Axit + oxit bazơ ; Bazơ + Muối
Hóa trị của một số nguyên tố
I OH ; K ; I ; H ; Na ; Ag ; Cl ; Au ; Cu ; N
II O ; Zn ; Hg ; Mg ; Cu ; Ba ; Ca ; Fe ; S ; C ; N ; Pb ; Hg
III Fe ; Al ; N
IV C ; S ; Si ; N ; Co
V N ; P
VI S
Công thức chất béo ( C17H35COO) C3H5
Điều chế xà phòng từ chất béo :
(( C17H35COO) C3H5 + 3 NaOH ( 3C17H35COONa + C3H5(OH)3
Nhận biết một số chất thông thường
- Axit : Dùng giấy quỳ ( quỳ hóa đỏ
- Bazơ(kiềm) dùng giấy quỳ ( quỳ hóa xanh
- Gốc SO4 Dùng BaCl2 ( có kết tủa trắng Ví dụ : H2SO4 + BaCl2 ( BaSO4 ↓(trắng) + 2HCl
- Gốc Cl dùng AgNO3 ( Có kết tủa AgCl trắng Vd : HCl + AgNO3 ( AgCl ↓ + HNO3
Gốc CO2 Dùng Ca(OH)2 ( có kết tủa trắng CaSO3 Vd CO2 + Ca(OH)2 ( CaCO3 ↓ + H2O
C2H4 dùng dd Brôm, khí mất màu Brôm C2H2 + 2Br2 ( C2H2Br4
C2H4 C2H4 + Br2 ( C2H4Br2
Rượu êtylic (c2H5OH) dùng kim loại Na thấy khí thoát ra 2C2H5OH + 2Na ( 2CaH5ONa +H2 ↑
CH4 Đốt cháy rồi cho vào nước vôi trong ( kết tủa trắng
CH4 + 2O2 ( 2H2O +CO2 ; CO2 +Ca(OH)2 ( CaCO3 ↓ + H2O
CH3COOH : Dùng giấy quỳ ( hóa đỏ ;hoặc dùng CaCO3 có khí bay ra
2CH3COOH + CaCO3 ( (CH3COO)2Ca + H2O + CO2 ↑
Glucôzơ (C6H12O6) dùng Ag2O có kết tủa+ C6H12O6 + Ag2O ( C6H12O7 + 2Ag+ ↓
Tinh bột Dùng Iốt : có màu xanh
Protít đốt có mùi khét
Muối CO3 Dùng axit mạnh có khí thoát ra Vd CaCO3 + 2HCl ( CaCl2 + CO2 ↑ + H2O
Những công thức cần nhớ để làm toán học
C% = mct / mdd x 100 CM = n/V => n = CM X V m = V .d => V = m / d
mct là khối lượng chất tan CM : nồng độ mol/lít m là khối lượng dung dịch
mdd : Khối lượng dung dịch n : số mol chất tan V là thể tích dung dịch
C% nồng độ % V thể tích dung dịch d là khối lượng riêng
N = V / 22,4 (ĐKTC)
V = n x 22,4
Kim loại
Phi Kim
Tính chất hóa học
1. T/dvới phi kim O,Cl ở nhiệt độ ca 2Cu +O2 ( 2CuO
2. T/dvới axit (muối +H2 ↑ Zn + H2SO4 ( ZnSO4 +H2 ↑
3. T/d với muối ( muối mới +KL mới Fe+CuSO4(FeSO4 +Cu
Độ mạnh yếu của KL: Độ hoạt động hóa học của kim loại là độ mạnh yếu của KL - Dãy hoạt động hóa học của kim loại
K-Ba-Ca-Na-Mg-Al-Zn-Fe-Ni-Sn-Pb-H-Cu-Ag-Au
- Quy luật của dãy
+ Đi từ trái sang phải tính kim loại giảm dần
+ Những kim loại đúng trước H sẽ đẩy H ra khỏi axit
+ Từ Mg trở đi kim loại nào đứng trước đẩy kim loại đứng sau
ra khỏi muối _ KL kiềm đẩy được H ra khỏi H2O
1. Tác dụng với hầu hết các kim loại(thường ở to cao)
Vd : Cl2 +2Na ( 2NaCl
2. Tác dụng với H ( tạo thành hợp chất khí
Vd : H2 + H2 ( 2HCl
Muối NO3 tất cả đều tan
Muối Cl tất cả đều tan trừ AgCl không tan kết tủa, PbCl2 ↓ trừ BaSO4 ,PbSO4 không tan kết
Muối SO4 tất cả đều tan tủa
Muối CO3 tát cả đều không tan trừ K2CO3 , Na2CO3 tan
Muối PO4 tất cả không tan Trừ K3PO4 tan
Những bazơ không tan kết tủa
Cu(OH)2 , Zn(OH)2 , Pb(OH)2 , Al(OH)3 b , Fe(OH)2 , Fe(OH)2 , Fe(OH)3 , Mg(OH)2
Những gốc axit thường gặp Những chất không bền
─Cl ; ═S ; ═SiO3 ; ─NO3 ; ═SO3 ; ─NH4 ; ─F ; NH4OH = NH3↑ + H2O
═SO4 ; ─ClO3 ; ─Br ; ═CO3 ; ─ClO4 ; ≡PO4 H2CO3 = H2O + CO2 ↑
H2SO3 = H2O + SO2 ↑
Các phản ứng trao đổi
Axit + bazơ ; axit + muối ; muối + muối ; Axit + oxit bazơ ; Bazơ + Muối
Hóa trị của một số nguyên tố
I OH ; K ; I ; H ; Na ; Ag ; Cl ; Au ; Cu ; N
II O ; Zn ; Hg ; Mg ; Cu ; Ba ; Ca ; Fe ; S ; C ; N ; Pb ; Hg
III Fe ; Al ; N
IV C ; S ; Si ; N ; Co
V N ; P
VI S
Công thức chất béo ( C17H35COO) C3H5
Điều chế xà phòng từ chất béo :
(( C17H35COO) C3H5 + 3 NaOH ( 3C17H35COONa + C3H5(OH)3
Nhận biết một số chất thông thường
- Axit : Dùng giấy quỳ ( quỳ hóa đỏ
- Bazơ(kiềm) dùng giấy quỳ ( quỳ hóa xanh
- Gốc SO4 Dùng BaCl2 ( có kết tủa trắng Ví dụ : H2SO4 + BaCl2 ( BaSO4 ↓(trắng) + 2HCl
- Gốc Cl dùng AgNO3 ( Có kết tủa AgCl trắng Vd : HCl + AgNO3 ( AgCl ↓ + HNO3
Gốc CO2 Dùng Ca(OH)2 ( có kết tủa trắng CaSO3 Vd CO2 + Ca(OH)2 ( CaCO3 ↓ + H2O
C2H4 dùng dd Brôm, khí mất màu Brôm C2H2 + 2Br2 ( C2H2Br4
C2H4 C2H4 + Br2 ( C2H4Br2
Rượu êtylic (c2H5OH) dùng kim loại Na thấy khí thoát ra 2C2H5OH + 2Na ( 2CaH5ONa +H2 ↑
CH4 Đốt cháy rồi cho vào nước vôi trong ( kết tủa trắng
CH4 + 2O2 ( 2H2O +CO2 ; CO2 +Ca(OH)2 ( CaCO3 ↓ + H2O
CH3COOH : Dùng giấy quỳ ( hóa đỏ ;hoặc dùng CaCO3 có khí bay ra
2CH3COOH + CaCO3 ( (CH3COO)2Ca + H2O + CO2 ↑
Glucôzơ (C6H12O6) dùng Ag2O có kết tủa+ C6H12O6 + Ag2O ( C6H12O7 + 2Ag+ ↓
Tinh bột Dùng Iốt : có màu xanh
Protít đốt có mùi khét
Muối CO3 Dùng axit mạnh có khí thoát ra Vd CaCO3 + 2HCl ( CaCl2 + CO2 ↑ + H2O
Những công thức cần nhớ để làm toán học
C% = mct / mdd x 100 CM = n/V => n = CM X V m = V .d => V = m / d
mct là khối lượng chất tan CM : nồng độ mol/lít m là khối lượng dung dịch
mdd : Khối lượng dung dịch n : số mol chất tan V là thể tích dung dịch
C% nồng độ % V thể tích dung dịch d là khối lượng riêng
N = V / 22,4 (ĐKTC)
V = n x 22,4
Kim loại
Phi Kim
Tính chất hóa học
1. T/dvới phi kim O,Cl ở nhiệt độ ca 2Cu +O2 ( 2CuO
2. T/dvới axit (muối +H2 ↑ Zn + H2SO4 ( ZnSO4 +H2 ↑
3. T/d với muối ( muối mới +KL mới Fe+CuSO4(FeSO4 +Cu
Độ mạnh yếu của KL: Độ hoạt động hóa học của kim loại là độ mạnh yếu của KL - Dãy hoạt động hóa học của kim loại
K-Ba-Ca-Na-Mg-Al-Zn-Fe-Ni-Sn-Pb-H-Cu-Ag-Au
- Quy luật của dãy
+ Đi từ trái sang phải tính kim loại giảm dần
+ Những kim loại đúng trước H sẽ đẩy H ra khỏi axit
+ Từ Mg trở đi kim loại nào đứng trước đẩy kim loại đứng sau
ra khỏi muối _ KL kiềm đẩy được H ra khỏi H2O
1. Tác dụng với hầu hết các kim loại(thường ở to cao)
Vd : Cl2 +2Na ( 2NaCl
2. Tác dụng với H ( tạo thành hợp chất khí
Vd : H2 + H2 ( 2HCl
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Chinh
Dung lượng: 124,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)