Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh 6

Chia sẻ bởi lưu trúc an | Ngày 10/10/2018 | 66

Chia sẻ tài liệu: Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh 6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 6

ALPHABET A, B, C … ( MẪU TỰ A, B, C )
A B C D E F G
/ei/ /bi/ /si:/ /di/ /i:/ /ef/ /dʒi/

H I J K L M N
/eitʃ/ /ai/ /dʒei/ /kei/ /el/ /em/ /en/

O P K R S T U
/əʊ/ /pi/ /kjuː / /a:/ /es/ /ti:/ /juː/

V W X Y Z
/vi:/ /dʌbljuː /esk / /wai/ /zet/

Trong tiếng Anh có 28 mẫu tự gồm 21 phụ âm và 5 nguyên âm “ U, E, O, A, I ”
There are 28 alphabets including 21 consonants and 5 vowels in English language.
THE SIMPLE PRESENT TENSE OF “ TO BE ’’
( Thì hiện tại đơn của “TO BE’’)

FORMATION ( Cách thành lập )

Thường dùng cho danh từ , tính từ hoặc nói về một nghề nghiệp.

I/ Affirmative form. Thể khẳng định.

S + am, is are + a / an + Noun ( danh từ )
Adjective ( tính từ )

I + am I’m ( Ngôi thứ nhất )
You + are You’re ( Ngôi thứ hai )
He, she, it + is He’s, She’s, It’s ( Ngôi thứ ba số ít)
You, we, they + are You’re, We’re, They’re ( Ngôi thứ ba số nhiều )


Ex : Tôi là một học sinh. Đây là một quyển sách.
I am a pupil. This is a book.

Cô ta là một giáo viên. Nó là một con mèo.
She is a teacher. It is a cat.

Bây giờ tôi rất mệt. Cô ta rất đẹp.
Now, I am very tired. She is very beautiful.

II/ Negative form. Thể phủ định.

S + am/ is/are + not + Noun ( danh từ )
( Chủ từ ) Adjective ( tính từ )
Is not = Isn’t
Are not = Aren’t

Ex : Tôi không phải là bác sĩ.
I am not a doctor.

Anh ta không phải là một công nhân. Nó không phải là một cây viết chì.
He isn’t a worker. It isn’t a pencil.

Anh ta không đẹp trai. Cô ta không rãnh.
He isn’t handsome. She isn’t free.


III/ Interrogative form. Thể nghi vấn ( câu hỏi )

Is/ Am / Are + S + Noun ( danh từ ) ?
Adjective ( tính từ ) ?

A: Có phải bạn là một y tá không ?
Are you a nurse ?
B : Vâng, phải.
Yes, I am

A: Anh ta có phải là một kỉ sư không ?
Is he an engineer ?
B: Không , anh ta không phải.
No, he isn’t

A: Có phải cô ta là một công nhân giỏi không ?
Is she a good worker ?
B: Vâng, cô ta phải.
Yes, she is

A: Họ đói bụng không ?
Are they hungry ?
B: Không, họ không đói.
No, they aren’t

HỎI VỀ NGHỀ NGHIỆP

WHAT + IS/AM/ARE + S ?

A: Bạn làm nghề gì ? What are you ?
B: Tôi là một tài xế I am a driver

A: Anh ta làm nghề gì ? What is he ?
B: Anh ta là một nông dân. He is a farmer

A: Chị ấy là một y tá ? What is she ?
B: Chị ấy là một y tá. She is a nurse.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: lưu trúc an
Dung lượng: 178,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)