Tổng hợp kiến thức trọng tâm

Chia sẻ bởi Nguyễn Thế Lâm | Ngày 15/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Tổng hợp kiến thức trọng tâm thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Số P
Tên Latinh
Tên VN
Ploại
KHHH
NTK
Hoá trị

 1
Hydrogenium
Hidro
PK
H
1
I

2
Helium
Heli
KH
He
4


3
Lithium
Liti
KL 
Li
7
I

4
Beryllyum
Beri
KL
Be
9
II

5
Boron
Bo
PK
B
11
III

6
Carboneum
Cacbon
PK
C
12
IV, II

7
Nitrogenium
Nitơ
PK
N
14
III, II, IV..

8
Oxygenium
Oxi
PK
O
16
II

9
Fluorine
Flo
PK
F
19
I

10
Neon
Neon
KH
Ne
20


11
Natrium
Natri
 KL
Na
23
I

12
Magnesium
Magie
 KL
Mg
24
II

13
Aluminium
Nhôm
 KL
Al
27
III

14
Silicium
Silic
PK
Si
28
IV

15
Phosphorum
Photpho
PK
P
31
III, V

16
Sunfur
Lưu huỳnh
PK
S
32
II, IV, VI

17
Chlorum
Clo
PK
Cl
35.5
I,…

18
Argon
Agon
KH
Ar
39.9


19
Kalium
Kali
 KL
K
39
I

20
Calcium
Canxi
 KL
Ca
40
II

24
Chromium
Crom
 KL
Cr
52
II, III,…

25
Manganum
Mangan
 KL
Mn
55
II, IV, VII..

26
Ferrum
Sắt
 KL
Fe
56
II. III

29
Cuprum
Đồng
 KL
Cu
64
I, II



30
Zincum
Kẽm
 KL
Zn
65
II

35
Bromum
Brom
PK
Br
80
I…

47
Argentum
Bạc
 KL
Ag
108
I

50
Stanum
Thiếc
 KL
Sn
119


53
Iodium
Iôt
PK
I
127


56
Baryum
Bari
 KL
Ba
137
II

79
Aurum
Vàng
 KL
Au
197


80
Hydrargyrum
Thuỷ ngân
 KL
Hg
201
I, II

82
Plombum
Chì
 KL
Pb
207
II, IV


Tên nhóm
CTHH
KL



Hidroxit
–OH
17


Nitrit
–NO2
46


Sunfit
=SO3
80


Hidrosunfit
–HSO3
81


Nitrat
–NO3
62


Sunfat
=SO4
96


Hidrosunfat
–HSO4
97


Cacbonat
=CO3
60


Hidrocacbonat
–HCO3
61


Photphat
≡PO4
95


Hidrophotphat
=HPO4
96


Dihidrophotphat
–H2PO4
97


Silicat
=SiO3
76


Manganat
–MnO4
119


Clorat
–ClO3
83,5


Axetat
–CH3COO
59






















Ngoài ra có thể chia axit dựa vào mức độ hoạt động mạnh yếu





Axit mạnh Axit trung bình Axit yếu Axit rất yếu
















Ghi chú khác: ………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………

Tính chất hoá học của các hợp chất vô cơ








































Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ




















Các phương trình hoá học minh hoạ thường gặp
4Al + 3O2 ( 2Al2O3
CuO + H2 Cu + H2O
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
S + O2 ( SO2
CaO + H2O ( Ca(OH)2
Cu(OH)2 CuO + H2O
CaO
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thế Lâm
Dung lượng: 102,22KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)