TỔNG HỢP KIẾN THỨC LỚP 5 LÊN LỚP 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Vân Khánh |
Ngày 10/10/2018 |
83
Chia sẻ tài liệu: TỔNG HỢP KIẾN THỨC LỚP 5 LÊN LỚP 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
TỔNG HỢP TOÀN BỘ KIẾN THỨC NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 4- 5
PHẦN I: REMEMBER GRADE 4
PHẦN II: REMEMBER GRADE 5
PHẦN I: REMEMBER GRADE 4
Chào hỏi:
Good afternoon: xin chào (vào buổi chiều)
Good evening : xin chào (vào buổi tối)
Good morning: xin chào (vào buổi sáng)
Nice to see you again: rất vui được gặp lại bạn.
Tạm biệt
See you tomorrow : gặp lại bạn vào ngày mai
See you later : hẹn gặp lại
Goodbye: chào tạm biệt
Good night: chúc ngủ ngon
Hỏi – Đáp sức khỏe:
How are you? : bạn có khỏe không
Hỏi – Đáp đến từ đâu
Tên nước: Vietnam, English, America, Japanese, Australia, Malaysia
Quốc tịch: Vietnamese, England, American, Japanese, Australian, Malaysian
- Where are you from? - I’m from Vietnam
- Where is he/she from? - He/She is from England
Hỏi – Đáp về quốc tịch: Bạn có quốc tịch nước nào? – Tôi là người.......
-What antionality are you? - I am Vietnamese.
Hỏi – đáp về ngày tháng: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?/ Hôm nay là ngày.... tháng...
- What day is today? - It’s Monday. (Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ hai)
-What’s the date today?- It’s October 10th 2009.
Gọi tên các ngày trong tuần:
- Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Monday ( Thứ hai, ba, ...)
Gọi tên các tháng:
- January, February, March, April, May, June, (Tháng 1, 2, 3, 4 5, 6)
- July, August, September, October, November, December (Tháng 7, 8, 9, 10, 11, 12)
Hỏi – Đáp về ngày sinh nhật: Khi nào đến sinh nhật của....? Đó là vào tháng....
- When is your birthday? - It’s on the eighth of June
Liệt kê một số hành động:
Swim (bơi), dance (múa), ride (cởi), play (chơi) , sing (hát), learn (học), write (viết), read (đọc), listen (nghe), speak (nói), draw (vẽ), cook ( nấu ăn), skate (trượt patanh)
Diễn tả khả năng: Bạn có thể .......không? - Vâng, tôi có thể. / Không, tôi không thể.
- Can you swim? - Yes, I can.
- Can you dance? - No, I can’t.
- What can you do? - I can play the guitar/ piano/ table tennis/ volley ball/ chess.
( bạn có thể làm gì?) ( Tôi có thể chơi đàn ghita, đàn piano, bóng bàn, bóng chuyền, cờ)
Gọi tên các địa danh:
street (đường phố), road (hương lộ), village (làng), district (quận, huyện), class (lớp học), school (trường)
Hỏi đáp về trường lớp: Trường bạn ở đâu? Trường tôi ở .../ Bạn học lớp mấy? Tôi học lớp ....
Where is your school? - My school is in Bat Trang Villge
Which class are you in? - I am in class 4 B.
Gọi tên các hoạt động ưa thích
Swimming (bơi) , cooking ( nấu ăn), collecting stamps ( sưu tập tem), riding a bike ( cởi xe đạp), Playing badminton ( chơi cầu lông), flying a kite ( thả diều), watching TV (xem Tivi)
Hỏi đáp về các hoạt động ưa thích: Bạn thích làm gì? Tôi thích ....
What do you like doing? - I like swimming/ playing badminton.
What is your hobby? - I like, flying a kite/ watching TV (xem
Gọi tên các môn học:
Math ( toán), Literature (Văn), English (tiếng Anh), Art (hoạ), Music (nhạc) , Science (khoa học)
Hỏi đáp về quá khứ: Hôm qua bạn ở đâu/ làm gì? Tôi ở ... / tôi đã ....
Where were you yesterday? - I was in the library.
What did you do yesterday? - I read a book.
các môn học trong ngày: Hôm nay bạn học các môn gì? Hôm nay tôi học môn......
- What subject do you have today? - I have English and Art.
Gọi tên các ngày trong tuần:
- Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Sunday (thứ Hai –Chủ Nhật)
Hỏi đáp về lịch học một môn trong tuần
PHẦN I: REMEMBER GRADE 4
PHẦN II: REMEMBER GRADE 5
PHẦN I: REMEMBER GRADE 4
Chào hỏi:
Good afternoon: xin chào (vào buổi chiều)
Good evening : xin chào (vào buổi tối)
Good morning: xin chào (vào buổi sáng)
Nice to see you again: rất vui được gặp lại bạn.
Tạm biệt
See you tomorrow : gặp lại bạn vào ngày mai
See you later : hẹn gặp lại
Goodbye: chào tạm biệt
Good night: chúc ngủ ngon
Hỏi – Đáp sức khỏe:
How are you? : bạn có khỏe không
Hỏi – Đáp đến từ đâu
Tên nước: Vietnam, English, America, Japanese, Australia, Malaysia
Quốc tịch: Vietnamese, England, American, Japanese, Australian, Malaysian
- Where are you from? - I’m from Vietnam
- Where is he/she from? - He/She is from England
Hỏi – Đáp về quốc tịch: Bạn có quốc tịch nước nào? – Tôi là người.......
-What antionality are you? - I am Vietnamese.
Hỏi – đáp về ngày tháng: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?/ Hôm nay là ngày.... tháng...
- What day is today? - It’s Monday. (Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ hai)
-What’s the date today?- It’s October 10th 2009.
Gọi tên các ngày trong tuần:
- Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Monday ( Thứ hai, ba, ...)
Gọi tên các tháng:
- January, February, March, April, May, June, (Tháng 1, 2, 3, 4 5, 6)
- July, August, September, October, November, December (Tháng 7, 8, 9, 10, 11, 12)
Hỏi – Đáp về ngày sinh nhật: Khi nào đến sinh nhật của....? Đó là vào tháng....
- When is your birthday? - It’s on the eighth of June
Liệt kê một số hành động:
Swim (bơi), dance (múa), ride (cởi), play (chơi) , sing (hát), learn (học), write (viết), read (đọc), listen (nghe), speak (nói), draw (vẽ), cook ( nấu ăn), skate (trượt patanh)
Diễn tả khả năng: Bạn có thể .......không? - Vâng, tôi có thể. / Không, tôi không thể.
- Can you swim? - Yes, I can.
- Can you dance? - No, I can’t.
- What can you do? - I can play the guitar/ piano/ table tennis/ volley ball/ chess.
( bạn có thể làm gì?) ( Tôi có thể chơi đàn ghita, đàn piano, bóng bàn, bóng chuyền, cờ)
Gọi tên các địa danh:
street (đường phố), road (hương lộ), village (làng), district (quận, huyện), class (lớp học), school (trường)
Hỏi đáp về trường lớp: Trường bạn ở đâu? Trường tôi ở .../ Bạn học lớp mấy? Tôi học lớp ....
Where is your school? - My school is in Bat Trang Villge
Which class are you in? - I am in class 4 B.
Gọi tên các hoạt động ưa thích
Swimming (bơi) , cooking ( nấu ăn), collecting stamps ( sưu tập tem), riding a bike ( cởi xe đạp), Playing badminton ( chơi cầu lông), flying a kite ( thả diều), watching TV (xem Tivi)
Hỏi đáp về các hoạt động ưa thích: Bạn thích làm gì? Tôi thích ....
What do you like doing? - I like swimming/ playing badminton.
What is your hobby? - I like, flying a kite/ watching TV (xem
Gọi tên các môn học:
Math ( toán), Literature (Văn), English (tiếng Anh), Art (hoạ), Music (nhạc) , Science (khoa học)
Hỏi đáp về quá khứ: Hôm qua bạn ở đâu/ làm gì? Tôi ở ... / tôi đã ....
Where were you yesterday? - I was in the library.
What did you do yesterday? - I read a book.
các môn học trong ngày: Hôm nay bạn học các môn gì? Hôm nay tôi học môn......
- What subject do you have today? - I have English and Art.
Gọi tên các ngày trong tuần:
- Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Sunday (thứ Hai –Chủ Nhật)
Hỏi đáp về lịch học một môn trong tuần
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Vân Khánh
Dung lượng: 293,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)