Tổng hợp kiến thức hóa học hữu cơ hóa 9 ( Đề cương HKII 2009)

Chia sẻ bởi Dương Ngọc Hiền | Ngày 15/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: Tổng hợp kiến thức hóa học hữu cơ hóa 9 ( Đề cương HKII 2009) thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Hệ thống hoá toàn bộ kiến thức lớp 9 - HKII

Hợp chất
Metan
Etilen
Axetilen
Benzen

CTPT. PTK
CH4 = 16
C2H4 = 28
C2H2 = 26
C6H6 = 78

Công thức cấu tạo

Liên kết đơn

Liên kết đôi gồm 1 liên kết bền và 1 liên kết kém bền


Liên kết ba gồm 1 liên kết bền và 2 liên kết kém bền

3lk đôi và 3lk đơn xen kẽ trong vòng 6 cạnh đều

Trạng thái
Khí
Khí
Khí
Lỏng

Tính chất vật lý
Không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
Không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
Không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
Không màu, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, hoà tan nhiều chất, độc

Tính chất hoá học

Có phản ứng cháy sinh ra CO2 và H2O


CH4 + 2O2 ( CO2 + 2H2O
C2H4 + 3O2 ( 2CO2 + 2H2O
2C2H2 + 5O2 ( 4CO2 + 2H2O

2C6H6 + 15O2 ( 12CO2 + 6H2O


* Chỉ tham gia phản ứng thế
CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
* Có phản ứng cộng
C2H4 + Br2 ( C2H4Br2
C2H4 + H2 C2H6
C2H4 + H2O ( C2H5OH
* Có phản ứng cộng
C2H2 + Br2 ( C2H2Br2
C2H2 + Br2 ( C2H2Br4

* Vừa có phản ứng thế và phản ứng cộng (khó)
C6H6 + Br2 C6H5Br + HBr
C6H6 + Cl2 C6H6Cl6

dụng
Làm nhiên liệu, nguyên liệu trong đời sống và trong công nghiệp
Làm nguyên liệu điều chế nhựa PE, rượu Etylic, Axit Axetic, kích thích quả chín.
Làm nhiên liệu hàn xì, thắp sáng, là nguyên liệu sản xuất PVC, cao su …
Làm dung môi, diều chế thuốc nhuộm, dược phẩm, thuốc BVTV…

Điều chế
Có trong khí thiên nhiên, khí đồng hành, khí bùn ao.
Sp chế hoá dầu mỏ, sinh ra khi quả chín
C2H5OH C2H4 + H2O
Cho đất đèn + nước, sp chế hoá dầu mỏ
CaC2 + H2O ( C2H2 + Ca(OH)2
Sản phẩm chưng nhựa than đá.

Nhận biết
Không làm mất màu dd Br2
Làm mất màu Clo ngoài as
Làm mất màu dung dịch Brom
Làm mất màu dung dịch Brom nhiều hơn Etilen
Ko làm mất màu dd Brom
Ko tan trong nước.



rượu Etylic
Axit Axetic

Công thức
CTPT: C2H6O
CTCT: CH3 – CH2 – OH 

CTPT: C2H4O2
CTCT: CH3 – CH2 – COOH 


Tính chất vật lý
Là chất lỏng, không màu, dễ tan và tan nhiều trong nước.


Sôi ở 78,30C, nhẹ hơn nước, hoà tan được nhiều chất như Iot, Benzen…
Sôi ở 1180C, có vị chua (dd Ace 2-5% làm giấm ăn)

Tính chất hoá học.
- Cháy với ngọn lửa màu xanh, toả nhiều nhiệt
C2H6O + 3O2 ( 2CO2 + 3H2O



Phản ứng với Na:
2C2H5OH + 2Na ( 2C2H5ONa + H2
- Mang đủ tính chất của axit: Làm đỏ quỳ tím, tác dụng với kim loại trước H, với bazơ, oxit bazơ, dd muối
2CH3COOH + Mg ( (CH3COO)2Mg + H2
CH3COOH + NaOH ( CH3COONa + H2O
2CH3COOH + Na2CO3 ( 2CH3COONa + H2O + CO2



Rượu Etylic tác dụng với axit axetic tạo thành este Etyl Axetat
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O





dụng
Dùng làm nhiên liệu, dung môi pha sơn, chế rượu bia, dược phẩm, điều chế axit axetic và cao su…
Dùng để pha giấm ăn, sản xuất chất dẻo, thuốc nhuộm, dược phẩm, tơ…

Điều chế
Bằng phương pháp lên men tinh bột hoặc đường
C6H12O6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Ngọc Hiền
Dung lượng: 94,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)