Tong hop kien thuc anh THCS

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hà | Ngày 11/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Tong hop kien thuc anh THCS thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

Revision(1)
I. Vocabulary:
- (to) unite đoàn kết - (to) contact liên hệ với
- (to) annoy làm bực mình - (to) rise/rose/risen mọc
- (to) agree đồng ý, bằng lòng - (to) arrange sắp xếp, sắp đặt, thu xếp
- (to) conduct thực hiện, tiến hành - (to) demonstrate biểu diễn
- (to) emigrate di cư, xuất cảnh - (to) transmit truyền phát (tín hiệu )
- (to) injure chấn thương, làm bị thương - (to) appear xuất hiện
- (to) escape trốn thoát, bỏ trốn - (to) graze gặm cỏ
- (to) own có, sở hữu - (to) sound nghe có vẻ
- (to) tie trói, buộc - (to) highlight làm nổi bật
- (to) underline gạch chân - (to) spell đánh vần
- (to) enroll đăng ký vào học - (to) fill ( out) điền vào( mẫu đơn)
- (to) recycle tái chế - (to) tutor dạy phụ đạo
II. Bases of verbs( Các dạng thức cơ bản của động từ)
Bare(gốc)
Devided(chia)
infinite
(nguyênthể)
Past(quákhứ)
P2(quakh Phân từ)
P1 (Hiện tại pp)
Gerund (danh đt)

annoy
annoys
to annoy
annoyed
annoyed
annoying
annoying

agree
agrees
to agree
agreed
agreed
agreeing
agreeing

arrange
arranges
to arrange
arranged
arranged
arranging
arranging

own
owns
to own
owned
owned
owning
owning

contact







recycle







buy
buys
to buy
bought
bought
buying
buying

finish







go
goes
to go
went
gone
going
going

fly
flies
to fly
flew
flown
flying
flying

rise
rises
to rise
rose
risen
rising
rising

* Notes
1. devided: a. put -es if the end with: ch, sh, o, ss, x, z-> watch, wash, finish, go, do,
b. Change y-> i + es if the end with y but before it (ph-a)-> fly, try,study,deny,
c. Remains-> +s
2. Past: a. regular: + ed-> annoy, agree, arrange, own, contact, recycle
b. Irregular: buy, go, fly, rise
3. P2: a. regular: + ed-> annoy, agree, arrange, own, contact, recycle
b. Irregular: buy, go, fly, rise
III. Complete the correct form of the verbs
Bare(gốc)
Devided(chia)
Past(quákhứ)
P2(quakh Phân từ)

carve ( khắc, chạm)




include( bao gồm, kể cả)




pour( rót, trào ra)




fetch( đi lấy về)




fix ( sữa lại, gắn lại)




crush ( nghiền nát)




grind ( xay nhỏ)

ground


have




be




fry ( rán, rang, chiên)




see




understand




Revision(2)
I. Vocabulary:
- (to) rise in the east mọc ở hướng đông
- (to) set in the west lặn ở hướng tây
- (to) go/ move around the Earth quay quanh trái đất
- (to) flow into the Atlantic Ocean chảy vào ấn độ dương
- (to)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hà
Dung lượng: 707,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)