TỔNG HỢP HÓA 9
Chia sẻ bởi Hồ Hữu Phước |
Ngày 29/04/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: TỔNG HỢP HÓA 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Biên soạn:
Dương Anh Tuấn
ĐỀ THI HỌC KÌ II
MÔN HOÁ HỌC 9
THỜI GIAN LÀM BÀI: 80`
GỒM 8 CÂU
THI THỬ
CÂU 1:
Hoàn thành các phương trình hoá học sau và ghi rõ điều kiện ( nếu có ):
1/ C6H6 + Cl2 ? .
2/ CH2 = CH2 ? .
3/ CaC2 + H2O ? .
4/ C2H5OH ? .
5/ (R_COO)3C3H5 + NaOH ? .
6/ (C6H10O5)n + H2O ? .
CÂU 2:
Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi axit axetic tác dụng với các chất sau: Ca, CaO, Ca(OH)2, CaCO3, C2H5OH. Cho biết dấu hiệu của các phản ứng xảy ra.
CÂU 3:
Có 3 chất lỏng không màu đựng trong 3 lọ riêng biệt là: Benzen, Rượu etylic, Axit axetic. Hãy nhận biết mỗi chất bằng phương pháp hoá học. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
CÂU 4:
Viết phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển đổi sau; ghi điều kiện của phản ứng:
Etilen
?
Tinh bột ? Glucozơ ? Rượu etylic ? Axit axetic ? ? Etyl axetat
? ? ? ?
Natri etylat Canxi axetat Natri axetat
3
2
1
4
5
6
10
9
8
7
CÂU 5:
**Viết công thức cấu tạo của các chất có phân tử khối lần lượt là: C4H8O2, C4H10O.
**Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các chất trong từng cặp chất sau:
a/ Glucozơ và Saccarozơ
b/ Saccarozơ và rượu etylic
CÂU 6:
Cho kim loại Natri dư tác dụng với 10ml rượu etylic 960. tìm thể tích và khối lượng rượu đã tham gia phản ứng. Biết dr etylic = 0,8 g/ml.
CÂU 7:
Cho 2 chất hữu cơ là đồng phân của nhau. Một trong 2 chất đó là rượu có thành phần các nguyên tố là: 52,17% C; 13,03% hiđrocacbon; 34,80% O. Tỉ khối hơi đối với không khí là 1,59. Xác định công thức cấu tạo.
CÂU 8:
**Tính thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố trong mỗi hợp chất sau: CH4, C6H7N.
**Trong 3 ống nghiệm không nhãn, chứa riêng biệt từng dung dịch sau: lòng trắng trứng, tinh bột, xà phòng. Bằng cách nào có thể nhận ra mỗi dung dịch đó?
Đề tổng hợp
1/ Viết các phương trình hoá học của quá trình chuyển đổi sau:
Khí CO2 ? Tinh bột ? Glucozơ ? Rượu etylic
2/ Chỉ dùng H2O và một hoá chất, hãy phân biệt các chất sau:
a/ Rượu etylic, axit axetic, etyl axetat.
b/ Rượu etylic, axit axetic, benzen. ( tương tự a/).
3/ Dùng chất thích hợp để có thể loại tạp chất ra khỏi hỗn hợp sau và viết phương trình phản ứng xảy ra:
a/ Rượu etylic lẫn tạp chất axit axetic.
b/ Dung dịch natri axetat lẫn tạp chất axit axetic.
c/ Dung dịch axit axetic lẫn tạp chất natri axetat.
4/ Hỗn hợp X gồm axit axetic và rượu etylic. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng hết với natri thấy thoát ra 0,336 lít khí H2 ở đktc.
Mặt khác cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 0,1M thì hết 200 ml.
a/ Hãy xác định m.
b/ Tính thành phần % KL mỗi chất trong m gam hh.
5/ Từ etilen, viết các phương trình hoá học ( ghi rõ đk ) điều chế các chất sau: axit axetic, etyl axetat.
6/ Nêu cách phân biệt các dd sau bằng phương pháp hoá học: rượu etylic, axit axetic, glucozơ & saccarozơ.
7/ Độ rượu là gì ? Cho VD.
a/ Tìm thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 650 ml cồn 900C.
b/ Muốn pha 100 lít rượu chanh 400 cần bao nhiêu lít cồn 960 .
8/ Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon A được 6.6g CO2. Mặt khác cho lượng hiđrocacbon đó đi qua dd Brôm thì làm mất màu vừa đủ dd chứa 16g Brôm. Xác định CTPT hiđrocacbon.
9/ Đốt cháy hoàn toàn 36cm3 hỗn hợp mêtan và hiđrô cần 54cm3 Oxi.
a/ Tìm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp.
b/ Tính khối lượng nước sinh ra. Các thể tích khí đo ở đktc.
10/ Viết phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển đổi sau ( ghi rõ đk ).
CaC2 ? C2H2 ? C2H4 ? C2H5OH ? CH3COOH ? CH3COOC2H5
11/ Dung dịch A là hh của rượu etylic và nước. Cho 20,2g dd A tác dụng với kim loại natri dư, thu được 5,6l H2 (đktc).
a/ Tính độ rượu của dd A biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8g/ml và nước là 1g/ml.
b/ Giả sử dùng rượu etylic tinh khiết cần bao nhiêu gam rượu này để thu được VH2 như trên.
12/ Trộn 200ml hơi chất hữu ơ A, thành phần gồm C,H,O với 900ml O2 (dư) rồi đốt cháy, thu được hh khí và hơi có thể tích 1300ml. Làm lạnh, cho hơi nước ngưng tụ còn 700ml, cho qua tiếp dd NaOH còn 100ml.
a/ Xác định CTPT của A.
b/ Xác định CTCT của A, biết A có phản ứng với kim loại Na.
13/ Đốt cháy hoàn toàn m gam chất hữu cơ A cần dùng 19,2g Oxi, thu được 26,4g Cacbonđioxit và 10,8g nước. Xác định công thức đơn giản nhất của A.
14/ Cho 30g axit axetic t/d với 92g rượu etylic có mặt H2SO4 đặc . Hãy tính số gam etyl axetat tạo thành, biết hiệu xuất của phản ứng là 60%
Dương Anh Tuấn
ĐỀ THI HỌC KÌ II
MÔN HOÁ HỌC 9
THỜI GIAN LÀM BÀI: 80`
GỒM 8 CÂU
THI THỬ
CÂU 1:
Hoàn thành các phương trình hoá học sau và ghi rõ điều kiện ( nếu có ):
1/ C6H6 + Cl2 ? .
2/ CH2 = CH2 ? .
3/ CaC2 + H2O ? .
4/ C2H5OH ? .
5/ (R_COO)3C3H5 + NaOH ? .
6/ (C6H10O5)n + H2O ? .
CÂU 2:
Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi axit axetic tác dụng với các chất sau: Ca, CaO, Ca(OH)2, CaCO3, C2H5OH. Cho biết dấu hiệu của các phản ứng xảy ra.
CÂU 3:
Có 3 chất lỏng không màu đựng trong 3 lọ riêng biệt là: Benzen, Rượu etylic, Axit axetic. Hãy nhận biết mỗi chất bằng phương pháp hoá học. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
CÂU 4:
Viết phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển đổi sau; ghi điều kiện của phản ứng:
Etilen
?
Tinh bột ? Glucozơ ? Rượu etylic ? Axit axetic ? ? Etyl axetat
? ? ? ?
Natri etylat Canxi axetat Natri axetat
3
2
1
4
5
6
10
9
8
7
CÂU 5:
**Viết công thức cấu tạo của các chất có phân tử khối lần lượt là: C4H8O2, C4H10O.
**Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các chất trong từng cặp chất sau:
a/ Glucozơ và Saccarozơ
b/ Saccarozơ và rượu etylic
CÂU 6:
Cho kim loại Natri dư tác dụng với 10ml rượu etylic 960. tìm thể tích và khối lượng rượu đã tham gia phản ứng. Biết dr etylic = 0,8 g/ml.
CÂU 7:
Cho 2 chất hữu cơ là đồng phân của nhau. Một trong 2 chất đó là rượu có thành phần các nguyên tố là: 52,17% C; 13,03% hiđrocacbon; 34,80% O. Tỉ khối hơi đối với không khí là 1,59. Xác định công thức cấu tạo.
CÂU 8:
**Tính thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố trong mỗi hợp chất sau: CH4, C6H7N.
**Trong 3 ống nghiệm không nhãn, chứa riêng biệt từng dung dịch sau: lòng trắng trứng, tinh bột, xà phòng. Bằng cách nào có thể nhận ra mỗi dung dịch đó?
Đề tổng hợp
1/ Viết các phương trình hoá học của quá trình chuyển đổi sau:
Khí CO2 ? Tinh bột ? Glucozơ ? Rượu etylic
2/ Chỉ dùng H2O và một hoá chất, hãy phân biệt các chất sau:
a/ Rượu etylic, axit axetic, etyl axetat.
b/ Rượu etylic, axit axetic, benzen. ( tương tự a/).
3/ Dùng chất thích hợp để có thể loại tạp chất ra khỏi hỗn hợp sau và viết phương trình phản ứng xảy ra:
a/ Rượu etylic lẫn tạp chất axit axetic.
b/ Dung dịch natri axetat lẫn tạp chất axit axetic.
c/ Dung dịch axit axetic lẫn tạp chất natri axetat.
4/ Hỗn hợp X gồm axit axetic và rượu etylic. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng hết với natri thấy thoát ra 0,336 lít khí H2 ở đktc.
Mặt khác cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 0,1M thì hết 200 ml.
a/ Hãy xác định m.
b/ Tính thành phần % KL mỗi chất trong m gam hh.
5/ Từ etilen, viết các phương trình hoá học ( ghi rõ đk ) điều chế các chất sau: axit axetic, etyl axetat.
6/ Nêu cách phân biệt các dd sau bằng phương pháp hoá học: rượu etylic, axit axetic, glucozơ & saccarozơ.
7/ Độ rượu là gì ? Cho VD.
a/ Tìm thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 650 ml cồn 900C.
b/ Muốn pha 100 lít rượu chanh 400 cần bao nhiêu lít cồn 960 .
8/ Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon A được 6.6g CO2. Mặt khác cho lượng hiđrocacbon đó đi qua dd Brôm thì làm mất màu vừa đủ dd chứa 16g Brôm. Xác định CTPT hiđrocacbon.
9/ Đốt cháy hoàn toàn 36cm3 hỗn hợp mêtan và hiđrô cần 54cm3 Oxi.
a/ Tìm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp.
b/ Tính khối lượng nước sinh ra. Các thể tích khí đo ở đktc.
10/ Viết phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển đổi sau ( ghi rõ đk ).
CaC2 ? C2H2 ? C2H4 ? C2H5OH ? CH3COOH ? CH3COOC2H5
11/ Dung dịch A là hh của rượu etylic và nước. Cho 20,2g dd A tác dụng với kim loại natri dư, thu được 5,6l H2 (đktc).
a/ Tính độ rượu của dd A biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8g/ml và nước là 1g/ml.
b/ Giả sử dùng rượu etylic tinh khiết cần bao nhiêu gam rượu này để thu được VH2 như trên.
12/ Trộn 200ml hơi chất hữu ơ A, thành phần gồm C,H,O với 900ml O2 (dư) rồi đốt cháy, thu được hh khí và hơi có thể tích 1300ml. Làm lạnh, cho hơi nước ngưng tụ còn 700ml, cho qua tiếp dd NaOH còn 100ml.
a/ Xác định CTPT của A.
b/ Xác định CTCT của A, biết A có phản ứng với kim loại Na.
13/ Đốt cháy hoàn toàn m gam chất hữu cơ A cần dùng 19,2g Oxi, thu được 26,4g Cacbonđioxit và 10,8g nước. Xác định công thức đơn giản nhất của A.
14/ Cho 30g axit axetic t/d với 92g rượu etylic có mặt H2SO4 đặc . Hãy tính số gam etyl axetat tạo thành, biết hiệu xuất của phản ứng là 60%
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Hữu Phước
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)