Tổng hợp đề thi Violympic lớp 4 năm 2016 - 2017
Chia sẻ bởi Nguyễn Hòa Phát |
Ngày 09/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: Tổng hợp đề thi Violympic lớp 4 năm 2016 - 2017 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Bộ đề thi Violympic Toán lớp 4 năm 2016 – 2017
Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 1 năm 2016 - 2017
Bài 1: Tìm cặp số bằng nhau.
Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...)
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 2.1: Mai mua hai gói bánh, mỗi gói giá 16 500 đồng. Mai đưa cô bán hàng 50 000 đồng. Cô bán hàng trả lại cho Mai........đồng
Câu 2.2: Một số gấp lên 6 lần thì được 48. Vậy số đó là........
Câu 2.3: Số gồm 4 nghìn, 2 trăm và 3 đơn vị là.......
Câu 2.4: Tìm X biết X x 2 x 3 = 1056.
Câu 2.5: Diện tích của một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật có chiều dài 8cm và chiều rộng kém chiều dài 2cm là.....cm2
Câu 2.6: Vào dịp Tết Trung thu, bác tổ trưởng dân phố chia kẹo cho các bạn. Lúc đầu bác có 56 viên kẹo, bác cho bạn Tuấn 1/4 số kẹo, cho Dũng 1/3 số kẹo còn lại sau khi cho Tuấn. Cuối cùng bác còn lại.....viên
Câu 2.7: Ngày 6 của một tháng nào đó là ngày thứ năm. Ngày 25 của tháng đó là ngày thứ.......
Câu 2.8: Ngày 6 của một tháng nào đó là ngày thứ bảy. Ngày thứ ba ở tuần thứ tư của tháng đó là ngày.....
Câu 2.9: Hôm nay là ngày hội làng. Để chuẩn bị cho các tiết mục văn nghệ, làng có 4 đội múa. Biết rằng nếu tăng số người ở đội một lên gấp đôi thì bằng số người ở đội ba, còn nếu giảm số người ở đội hai đi 2 lần thì được số người ở đội bốn, tổng số người ở đội một và đội bốn là 52 người. Đội văn nghệ của làng có......người
Câu 2.10: Số bé nhất chia cho 2 dư 1, chia cho 3 dư 2 và chia cho 4 dư 3 là.....
Bài 3: Cóc vàng thi tài
Câu 3.1: Chú Tễu có 15 viên bi bằng đất nung. Chú chia cho mỗi bạn hai viên bi. Sau khi chia, xong, kết quả số bạn được chia là:
a) 8 bạn còn thừa 1 viên
b) 7 bạn còn thừa 1 viên
c) 8 bạn
d) 7 bạn
Câu 3.2: Tìm x biết 8462 - x = 762
x = 7700 b) x = 7600 c) x = 6700 d) x = 8700
Câu 3.3: Chuẩn bị cho hội diễn văn nghệ chào mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam, dàn hợp xướng lớp 4A có 5 bạn nam tham gia, số bạn nữ tham gia gấp 3 lần số bạn nam. Hỏi lớp 4 A có bao nhiêu bạn tham gia dàn hợp xướng?
a) 8 b) 20 c) 24 d) 15
Câu 3.4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 19m 4cm = ....
a) 1940 b) 194cm c) 1904cm d) 1940cm
Câu 3.5: Dùng 4 chữ số lẻ 1; 3; 5; 7 để viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau thì viết được bao nhiêu số?
a) 12 số b) 24 số c) 18 số d) 30 số
Câu 3.6: Hôm nay là thứ 5. Hỏi 101 ngày sau là thứ mấy trong tuần?
a) Thứ sáu b) Chủ nhật c) Thứ bảy d) Thứ năm
Câu 3.7: Nếu lấy số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau trừ đi số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số giống nhau thì hiệu là:
a) 7654 b) 8765 c) 8876 d) 8999
Câu 3.8: Trong các số dưới đây, số nào không thuộc dãy: 1, 4, 7, 10, 13?
a) 2007 b) 1000 c) 1234 d) 100
Câu 3.9: Trong hòm châu báu có 10 viên kim cương đỏ, 9 viên xanh, 11 viên vàng và 4 viên trắng. Hỏi không nhìn vào hòm, bác thủy thủ Xin - bát phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên kim cương để chắc chắn có 6 viên cùng màu?
a) 19 viên b) 7 viên c) 6 viên d) 20 viên
ĐÁP ÁN
Bài 1: Tìm cặp số bằng nhau
(1) = (15); (2) = (4); (3) = (20); (5) = (
Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 1 năm 2016 - 2017
Bài 1: Tìm cặp số bằng nhau.
Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...)
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 2.1: Mai mua hai gói bánh, mỗi gói giá 16 500 đồng. Mai đưa cô bán hàng 50 000 đồng. Cô bán hàng trả lại cho Mai........đồng
Câu 2.2: Một số gấp lên 6 lần thì được 48. Vậy số đó là........
Câu 2.3: Số gồm 4 nghìn, 2 trăm và 3 đơn vị là.......
Câu 2.4: Tìm X biết X x 2 x 3 = 1056.
Câu 2.5: Diện tích của một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật có chiều dài 8cm và chiều rộng kém chiều dài 2cm là.....cm2
Câu 2.6: Vào dịp Tết Trung thu, bác tổ trưởng dân phố chia kẹo cho các bạn. Lúc đầu bác có 56 viên kẹo, bác cho bạn Tuấn 1/4 số kẹo, cho Dũng 1/3 số kẹo còn lại sau khi cho Tuấn. Cuối cùng bác còn lại.....viên
Câu 2.7: Ngày 6 của một tháng nào đó là ngày thứ năm. Ngày 25 của tháng đó là ngày thứ.......
Câu 2.8: Ngày 6 của một tháng nào đó là ngày thứ bảy. Ngày thứ ba ở tuần thứ tư của tháng đó là ngày.....
Câu 2.9: Hôm nay là ngày hội làng. Để chuẩn bị cho các tiết mục văn nghệ, làng có 4 đội múa. Biết rằng nếu tăng số người ở đội một lên gấp đôi thì bằng số người ở đội ba, còn nếu giảm số người ở đội hai đi 2 lần thì được số người ở đội bốn, tổng số người ở đội một và đội bốn là 52 người. Đội văn nghệ của làng có......người
Câu 2.10: Số bé nhất chia cho 2 dư 1, chia cho 3 dư 2 và chia cho 4 dư 3 là.....
Bài 3: Cóc vàng thi tài
Câu 3.1: Chú Tễu có 15 viên bi bằng đất nung. Chú chia cho mỗi bạn hai viên bi. Sau khi chia, xong, kết quả số bạn được chia là:
a) 8 bạn còn thừa 1 viên
b) 7 bạn còn thừa 1 viên
c) 8 bạn
d) 7 bạn
Câu 3.2: Tìm x biết 8462 - x = 762
x = 7700 b) x = 7600 c) x = 6700 d) x = 8700
Câu 3.3: Chuẩn bị cho hội diễn văn nghệ chào mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam, dàn hợp xướng lớp 4A có 5 bạn nam tham gia, số bạn nữ tham gia gấp 3 lần số bạn nam. Hỏi lớp 4 A có bao nhiêu bạn tham gia dàn hợp xướng?
a) 8 b) 20 c) 24 d) 15
Câu 3.4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 19m 4cm = ....
a) 1940 b) 194cm c) 1904cm d) 1940cm
Câu 3.5: Dùng 4 chữ số lẻ 1; 3; 5; 7 để viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau thì viết được bao nhiêu số?
a) 12 số b) 24 số c) 18 số d) 30 số
Câu 3.6: Hôm nay là thứ 5. Hỏi 101 ngày sau là thứ mấy trong tuần?
a) Thứ sáu b) Chủ nhật c) Thứ bảy d) Thứ năm
Câu 3.7: Nếu lấy số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau trừ đi số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số giống nhau thì hiệu là:
a) 7654 b) 8765 c) 8876 d) 8999
Câu 3.8: Trong các số dưới đây, số nào không thuộc dãy: 1, 4, 7, 10, 13?
a) 2007 b) 1000 c) 1234 d) 100
Câu 3.9: Trong hòm châu báu có 10 viên kim cương đỏ, 9 viên xanh, 11 viên vàng và 4 viên trắng. Hỏi không nhìn vào hòm, bác thủy thủ Xin - bát phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên kim cương để chắc chắn có 6 viên cùng màu?
a) 19 viên b) 7 viên c) 6 viên d) 20 viên
ĐÁP ÁN
Bài 1: Tìm cặp số bằng nhau
(1) = (15); (2) = (4); (3) = (20); (5) = (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hòa Phát
Dung lượng: 2,00MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)