Tong hop de thi Hk1 hoa sinh (Hoajupiter)
Chia sẻ bởi Nguyễn Trọng Hòa |
Ngày 15/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: tong hop de thi Hk1 hoa sinh (Hoajupiter) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Lớp 7…. Môn :sinh học
Thời gian :45 phút
A. TRẮC NGHIỆM: . (2,5 điểm)
Khoanh vào câu trả lời đúng
Câu 1. Các phần phụ có chức năng giữ và xử lí mồi ở tôm là:
a. Các chân hàm b.Các chân ngực (càng, chân bò)
c.Các chân bơi (chân bụng) d,.Tấm lái
Câu 2. Đặc điểm nào dưới đay không có ở mực
a. Vỏ có 1 lớp đá vôi b. có 2 mắt
c. Có nhiều giác bám d.Có lông trên tấm miệng
Câu 3. So với một số loài sâu bọ khác (bọ ngựa cánh cam, kiến…….) châu chấu di chuyển linh hoạt hơn là nhờ.
a. châu chấu có 2 đôi cánh b châu chấu có 3 đôi chân
c.Châu chấu có đôi càng d. Cả a,b,c đều đúng
Câu 4. Nối cột A với cột B cho phù hợp .
A.
Tên các bộ phận quan sát thấy ở nhện
B
Chức năng
Đôi kìm có tuyến độc
Đôi chân xúc giác ( phủ đầy lông)
4 đôi chân bò
Phía trước là đôi khe thở
Ở giữa là lỗ sinh dục
Phía sau là các núm tuyến tơ
1….
2…
3….
4….
5…
6….
a. Cảm giác về khứu giác và xúc giác
b.Hô hấp
c. Bắt mồi tự vệ
d.Sinh ra tơ nhện
e. Di chuyển và chăng lưới
g. Sinh sản
Câu 5. Người ta thường câu tôm sông vào thời gian nào?
a. Sáng sớm b. Buổi trưa c.Chập tối d. Ban chiều
B TỰ LUẬN. (7,5 điểm)
Câu 1. (3 điểm)
Nêu ý nghĩa thực tiễn của lớp giáp xác
Cho ví dụ
Câu 2. Hô hấp ở châu chấu khác tôm như thê nào? (1 điểm)
Câu 3. Nêu đặc điểm chung của ngành chân khớp. . (1,5 điểm)
Câu 4 Cách dinh dưỡng của trai có ý nghĩa như thế nào với môi trường nước. . (1 điểm)
Câu 5. Nêu các tập tính của nhện. . (1 điểm)
Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Lớp 8 …. Môn :sinh học
Thời gian :45 phút
MA TRẬN
CÁC CHỦ ĐỀ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tuần hoàn
Câu 1
(2đ)
Câu 1
(0,25)
Câu 2
(0,25)
Câu 6
(0,5)
4 câu
3đ
Hô hấp
Câu 4
(0,25)
Câu 6
0,5
Câu 4
1đ
Câu 3
1đ
4 câu
2,75
Tiêu hóa
Câu 5
(2đ)
Câu 5a,b
(0,5)
Câu 3
(0,25)
Câu 2
(1,5)
4 câu
4,75
Tổng cộng
0,25d
4đ
1,5đ
1,5 đ
0,25đ
2,5đ
12 câu
10,0 đ
A TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Huyết áp cao nhất ở:
a. Động mạch phổi b. động mạch chủ
c.Động mạch nhỏ d. Tĩnh mạch chủ
Câu 2:Nếu tim đập càng nhanh thì .
a. Thời gian co tim càng rút ngắn b. Thời gian nghỉ không thay đổi
c. Hai câu a,b đúng d.Hai câu a,b sai
Câu 3: Các bệnh nào sau đây dễ lây truyền qua đường tiêu hóa
a. bệnh sars, lao phổi b.Bệnh cúm ho gà
c. Bệnh thổ tả ,kiết lỵ, tiêu chảy,giun sán d. Hai câu a.b đúng
Câu 4: Hiệu quả hô hắp sẽ tăng khi:
a. Thở sâu và giảm nhịp thở b.Thở bình thường
c. Tăng nhịp thở d. Cả a,b,c đều sai
Câu 5. Điền vào chỗ trống
a. Tinh bột chín Amilaza …………….
Nước bọt
b. ……………… ……… .Zenzin Glixêrin + Axit béo
Dịch tuy,mật
Câu 6. Đánh dấu x vào ô trống
Phương thức hô hấp
Đa số ở
Lớp 7…. Môn :sinh học
Thời gian :45 phút
A. TRẮC NGHIỆM: . (2,5 điểm)
Khoanh vào câu trả lời đúng
Câu 1. Các phần phụ có chức năng giữ và xử lí mồi ở tôm là:
a. Các chân hàm b.Các chân ngực (càng, chân bò)
c.Các chân bơi (chân bụng) d,.Tấm lái
Câu 2. Đặc điểm nào dưới đay không có ở mực
a. Vỏ có 1 lớp đá vôi b. có 2 mắt
c. Có nhiều giác bám d.Có lông trên tấm miệng
Câu 3. So với một số loài sâu bọ khác (bọ ngựa cánh cam, kiến…….) châu chấu di chuyển linh hoạt hơn là nhờ.
a. châu chấu có 2 đôi cánh b châu chấu có 3 đôi chân
c.Châu chấu có đôi càng d. Cả a,b,c đều đúng
Câu 4. Nối cột A với cột B cho phù hợp .
A.
Tên các bộ phận quan sát thấy ở nhện
B
Chức năng
Đôi kìm có tuyến độc
Đôi chân xúc giác ( phủ đầy lông)
4 đôi chân bò
Phía trước là đôi khe thở
Ở giữa là lỗ sinh dục
Phía sau là các núm tuyến tơ
1….
2…
3….
4….
5…
6….
a. Cảm giác về khứu giác và xúc giác
b.Hô hấp
c. Bắt mồi tự vệ
d.Sinh ra tơ nhện
e. Di chuyển và chăng lưới
g. Sinh sản
Câu 5. Người ta thường câu tôm sông vào thời gian nào?
a. Sáng sớm b. Buổi trưa c.Chập tối d. Ban chiều
B TỰ LUẬN. (7,5 điểm)
Câu 1. (3 điểm)
Nêu ý nghĩa thực tiễn của lớp giáp xác
Cho ví dụ
Câu 2. Hô hấp ở châu chấu khác tôm như thê nào? (1 điểm)
Câu 3. Nêu đặc điểm chung của ngành chân khớp. . (1,5 điểm)
Câu 4 Cách dinh dưỡng của trai có ý nghĩa như thế nào với môi trường nước. . (1 điểm)
Câu 5. Nêu các tập tính của nhện. . (1 điểm)
Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Lớp 8 …. Môn :sinh học
Thời gian :45 phút
MA TRẬN
CÁC CHỦ ĐỀ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tuần hoàn
Câu 1
(2đ)
Câu 1
(0,25)
Câu 2
(0,25)
Câu 6
(0,5)
4 câu
3đ
Hô hấp
Câu 4
(0,25)
Câu 6
0,5
Câu 4
1đ
Câu 3
1đ
4 câu
2,75
Tiêu hóa
Câu 5
(2đ)
Câu 5a,b
(0,5)
Câu 3
(0,25)
Câu 2
(1,5)
4 câu
4,75
Tổng cộng
0,25d
4đ
1,5đ
1,5 đ
0,25đ
2,5đ
12 câu
10,0 đ
A TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Huyết áp cao nhất ở:
a. Động mạch phổi b. động mạch chủ
c.Động mạch nhỏ d. Tĩnh mạch chủ
Câu 2:Nếu tim đập càng nhanh thì .
a. Thời gian co tim càng rút ngắn b. Thời gian nghỉ không thay đổi
c. Hai câu a,b đúng d.Hai câu a,b sai
Câu 3: Các bệnh nào sau đây dễ lây truyền qua đường tiêu hóa
a. bệnh sars, lao phổi b.Bệnh cúm ho gà
c. Bệnh thổ tả ,kiết lỵ, tiêu chảy,giun sán d. Hai câu a.b đúng
Câu 4: Hiệu quả hô hắp sẽ tăng khi:
a. Thở sâu và giảm nhịp thở b.Thở bình thường
c. Tăng nhịp thở d. Cả a,b,c đều sai
Câu 5. Điền vào chỗ trống
a. Tinh bột chín Amilaza …………….
Nước bọt
b. ……………… ……… .Zenzin Glixêrin + Axit béo
Dịch tuy,mật
Câu 6. Đánh dấu x vào ô trống
Phương thức hô hấp
Đa số ở
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trọng Hòa
Dung lượng: 701,38KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)