Tổng hợp đề KT Hóa Học 9
Chia sẻ bởi Lỡ Ngọc Sơn |
Ngày 15/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Tổng hợp đề KT Hóa Học 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ I
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: (1đ) Điền công thức hóa học vào các chỗ trống và hoàn thành các phản ứng sau :
a- ……………….. + HCl MgCl2 + H2
b- Na2O + …………. ……………….
c- ………….. + NaOH Na2SO4 + H2O
Câu 2: (1đ) Đánh dấu X vào ( để chọn câu phát biểu đúng trong các câu sau :
Oxit axit tác dụng với bazơ tạo thành muối và khí H2 (
Một số oxit axit tác dụng với nước tạo thành axit (
Axxit tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước (
Oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành bazơ (
Câu 3: (1đ) a- Đơn chất nào dưới đây tác dụng với dung dịch H2SO4(l) sinh ra khí?
A Cu B ZnO C Fe D CO2
b- Thí nghiệm nào dưới đây chứng minh đước chất khí sinh ra ở câu (a)? Hãy khoanh tròn đáp án cần chọn.
A Làm đục nước vôi trong.
B Cháy trong không khí có tiếng nổ nhỏ.
C Làm đổi màu quỳ tím.
D Tan trong nước tạo thành axit.
Câu 4-a: (1đ) Chọn hóa chất ở cột A và hóa chất ở cột B diền vào cột C sao cho phản ứng hóa học xảy ra.
Cột A
Cột B
Cột C
a- HCl
b- NaOH
c- Na2CO3
A- CO2
B- H2SO4
C- BaO
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
Câu 5: (0,5đ) Có 3 lọ mất nhãn là NaOH ; HCl ; H2SO4. Thuốc thử nhận ra các chất trên là:
a Quì tím và ddNaCl b ddBaCl2 và ddNa2SO4 c Qùi tím và ddBaCl2
II- PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 4-b (2đ) Viết phương trình phản ứng xảy ra ứng với các cặp hóa chất đã chọn ở câu 4-a. Ghi rõ trạng thái các chất trên phương trình phản ứng.
Câu 5: (4đ) Hòa tan m gam Al trong 200 gam dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được dung dịch A và 3,36 lít khí ở đktc).
Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Tính nồng độ C% của dung dịch H2SO4 đã dùng.
Tính nồng độ C% của dung dịch A.
ĐỀ II
I- PHẦN TRẮC NHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: (1đ) Có 4 ống nghiệm lần lượt chứa 4 dung dịch sau:
1. NaOH 2. Al(OH)3 3. Ba(OH)2 4. NaCl
Chất trong ống nghiệm là quỳ tím hoá xanh, hãy khoanh tròn đáp án đúng trong các đáp án sau:
A 1, 4 B 3, 4 C 1, 3 D 2, 4
Câu 2: (1đ) Hãy chọn chất ở cột (A) để điền vào chỗ trống của một phản ứng ở cột (B) sao cho phản ứng xảy ra.
(A)
(B)
Cu(OH)2 ; Ba(NO3)2 ; BaSO4 ;
CuO ; Ba(OH)2 ; NaOH
………… + Na2SO4 ( BaSO4 + 2NaOH
………… + HCl ( NaCl + H2O
………… + K2SO4 ( ………… + KNO3
………… ………… + H2O
Câu 3: (1đ) Dùng dung dịch KOH để phân biệt 2 muối trong mỗi cặp chất sau. Đánh dấu (X) vào ô có cặp chất phân biệt được.
a. Dung dịch NaOH và dung dịch BaCl2 (
b. Dung dịch Ca(NO3)2 và dung dịch CuCl2 (
c. Dung dịch NaCl và dung dịch Ba(NO3)2 (
d. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch FeCl3 (
Câu 4: (1đ) Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với chất nào trong các chất cho dưới nay. Hãy khoanh tròn đáp án lựa chọn đúng.
A KNO3 B BaCl2 C HCl D NaOH
II- PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 5: (3đ) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
Zn ( ZnO ( ZnCl2 ( Zn(OH)2 ( ZnSO4 ( ZnCl2
Câu 6: (3đ) Cho dung dịch có chứa 27(g) CuCl2 vào dung dịch có hoà tan 0,5 mol NaOH thu được kết tủa A và dung dịch B.
Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Sau phản ứng chất nào
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: (1đ) Điền công thức hóa học vào các chỗ trống và hoàn thành các phản ứng sau :
a- ……………….. + HCl MgCl2 + H2
b- Na2O + …………. ……………….
c- ………….. + NaOH Na2SO4 + H2O
Câu 2: (1đ) Đánh dấu X vào ( để chọn câu phát biểu đúng trong các câu sau :
Oxit axit tác dụng với bazơ tạo thành muối và khí H2 (
Một số oxit axit tác dụng với nước tạo thành axit (
Axxit tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước (
Oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành bazơ (
Câu 3: (1đ) a- Đơn chất nào dưới đây tác dụng với dung dịch H2SO4(l) sinh ra khí?
A Cu B ZnO C Fe D CO2
b- Thí nghiệm nào dưới đây chứng minh đước chất khí sinh ra ở câu (a)? Hãy khoanh tròn đáp án cần chọn.
A Làm đục nước vôi trong.
B Cháy trong không khí có tiếng nổ nhỏ.
C Làm đổi màu quỳ tím.
D Tan trong nước tạo thành axit.
Câu 4-a: (1đ) Chọn hóa chất ở cột A và hóa chất ở cột B diền vào cột C sao cho phản ứng hóa học xảy ra.
Cột A
Cột B
Cột C
a- HCl
b- NaOH
c- Na2CO3
A- CO2
B- H2SO4
C- BaO
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..
Câu 5: (0,5đ) Có 3 lọ mất nhãn là NaOH ; HCl ; H2SO4. Thuốc thử nhận ra các chất trên là:
a Quì tím và ddNaCl b ddBaCl2 và ddNa2SO4 c Qùi tím và ddBaCl2
II- PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 4-b (2đ) Viết phương trình phản ứng xảy ra ứng với các cặp hóa chất đã chọn ở câu 4-a. Ghi rõ trạng thái các chất trên phương trình phản ứng.
Câu 5: (4đ) Hòa tan m gam Al trong 200 gam dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được dung dịch A và 3,36 lít khí ở đktc).
Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Tính nồng độ C% của dung dịch H2SO4 đã dùng.
Tính nồng độ C% của dung dịch A.
ĐỀ II
I- PHẦN TRẮC NHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: (1đ) Có 4 ống nghiệm lần lượt chứa 4 dung dịch sau:
1. NaOH 2. Al(OH)3 3. Ba(OH)2 4. NaCl
Chất trong ống nghiệm là quỳ tím hoá xanh, hãy khoanh tròn đáp án đúng trong các đáp án sau:
A 1, 4 B 3, 4 C 1, 3 D 2, 4
Câu 2: (1đ) Hãy chọn chất ở cột (A) để điền vào chỗ trống của một phản ứng ở cột (B) sao cho phản ứng xảy ra.
(A)
(B)
Cu(OH)2 ; Ba(NO3)2 ; BaSO4 ;
CuO ; Ba(OH)2 ; NaOH
………… + Na2SO4 ( BaSO4 + 2NaOH
………… + HCl ( NaCl + H2O
………… + K2SO4 ( ………… + KNO3
………… ………… + H2O
Câu 3: (1đ) Dùng dung dịch KOH để phân biệt 2 muối trong mỗi cặp chất sau. Đánh dấu (X) vào ô có cặp chất phân biệt được.
a. Dung dịch NaOH và dung dịch BaCl2 (
b. Dung dịch Ca(NO3)2 và dung dịch CuCl2 (
c. Dung dịch NaCl và dung dịch Ba(NO3)2 (
d. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch FeCl3 (
Câu 4: (1đ) Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với chất nào trong các chất cho dưới nay. Hãy khoanh tròn đáp án lựa chọn đúng.
A KNO3 B BaCl2 C HCl D NaOH
II- PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 5: (3đ) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
Zn ( ZnO ( ZnCl2 ( Zn(OH)2 ( ZnSO4 ( ZnCl2
Câu 6: (3đ) Cho dung dịch có chứa 27(g) CuCl2 vào dung dịch có hoà tan 0,5 mol NaOH thu được kết tủa A và dung dịch B.
Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Sau phản ứng chất nào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lỡ Ngọc Sơn
Dung lượng: 52,12KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)