Tổng hợp đề KT 1 tiết sinh 8 HKI(có đáp án)
Chia sẻ bởi Nguyễn Danh Tiến Dũng |
Ngày 15/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Tổng hợp đề KT 1 tiết sinh 8 HKI(có đáp án) thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Câu 1. Chọn đáp án đúng ( 1đ )
1.Tế bào ở cơ thể người gồm mấy phần chính :
a. Màng sinh chất, chất TB và nhân. b. Màng sinh chất, chất tế bào và nhân con.
c. Màng sinh chất, chất tế bào, diệp lục và nhân. d. Màng, diệp lục và nhân.
2. Bộ xương người gồm có trên 200 chiếc xương và được chia làm 3 loại :
a. Xương ống, xương bay, xương xườn. b. Xương ngắn, xương dài, xương dẹt.
c. Xương ngắn, xương dẹt, xương sụn. e. Xương dài, xương dẹt, xương sụn.
3. Máu gồm các thành phần :
a. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu. b. Hồng cầu, huyết tương.
c. Huyết tương và các tế bào máu. d. Huyết tương, huyết thanh, hồng cầu.
4. Ở người có 4 nhóm máu là :
a. A, B, C, D. b. AB, A, B, C. c. O,AB, BC, A. d. O, A, B, AB
Câu 2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống sao cho đúng về cấu tạo của bắp cơ ( 1đ )
Bắp cơ gồm nhiều (1) Bó cơ, mỗi bó gồm rất nhiều (2) – Sợi cơ ( tế bào cơ ), bọc trong màng liên kết. Hai đầu bắp cơ có (3) Gân bám vào các xương qua khớp, phần giữa (4) Phình to là bụng cơ.
Câu 3. Hãy nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho đúng về chức năng của các lớp da : ( 1đ )
Cột A
Kết quả
Cột B
1. Mô biểu bì.
2. Mô liên kết.
3. Mô cơ.
4. Mô thần kinh.
1-c
2-d
3-a
4-b
a. Co, dãn.
b. Tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và điều khiển các hoạt động của cơ thể.
c. Bảo vệ, hấp thụ và tiết.
d. Nâng đỡ, liển kết các cơ quan.
B. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN. ( 7 điểm )
Câu 1. Lấy ví dụ về phản xạ và phân tích cung phản xạ đó ( 1đ )
Câu 2. Nêu cấu tạo của xương dài ? ( 1đ )
Câu 3. Mô là gì ? ( 1đ )
Câu 4. Khi gặp người bị ngã gãy xương cách tay, thì em cần làm gì để sơ cứu và băng bó cho người đó ? ( 2đ )
Câu 5. Em hãy mô tả cấu tạo tim ? ( 1đ )
Câu 6. Em hãy giải thích vì sao tim hoạt động suốt đời mà không biết mỏi ? ( 1đ )
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM :
1
2
3
4
a
b
c
d
B. TỰ LUẬN. ( 7 điểm )
Câu 1.
Câu 2.
( 1điểm )
Câu 3.
Câu 4.
( 1 điểm)
Câu 5.
Cấu 6.
( 1điểm )
- Ví dụ về phẩn xạ : Sờ tay vào vật nóng, rụt tay lại.
- Phân tích cung phản xạ : Cơ quan thụ cảm là da báo vật nóng qua nơron hướng tâm về trung ương thần kinh qua nơron trung gian. Trung ương thần kinh chỉ đạo cho nơron li tâm qua nơron trung gian cho cơ quan vận động rụt tay lại. Mọi hoạt động của cơ thể đều là phản xạ.
Cấu tạo của xương dài gồm :
- Đầu xương có :
+ Sụn bọc đàu xương.
+ Mô xương xốp gồm các nan xương.
- Thân xương có:
+ Màng xương.
+ Mô xương cứng.
+ Khoang xương.
-Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có cấu trúc giống nhau, cung thực hiện một chức năng nhất định.
*Gặp người tai nạn gãy xương cẳng tay, ta sơ cứu và băng bó như sau :
- Sư cứu : Đặt một nẹp gỗ hay tre vào 2 bên chỗ xương gãy, đồng thời lót trong nẹp bằng gạc hay vải sạch gấp dày ở các chỗ đầu xương. Buộc định vị ở 2 chỗ đầu nẹp và 2 bên chỗ xương gãy.
- Băng bó cố định : Dùng băng y tế hoặc băng vải băng cho người bị thương, băng từ trong ra cổ tay. Băng cần quất chặt và làm dây đeo cẳng tay vào cổ.
* Cấu tạo ngoài :
- Màng tim bao bọc bên ngoài tim.
- Tâm thất lớn làm thành phần đỉnh
1.Tế bào ở cơ thể người gồm mấy phần chính :
a. Màng sinh chất, chất TB và nhân. b. Màng sinh chất, chất tế bào và nhân con.
c. Màng sinh chất, chất tế bào, diệp lục và nhân. d. Màng, diệp lục và nhân.
2. Bộ xương người gồm có trên 200 chiếc xương và được chia làm 3 loại :
a. Xương ống, xương bay, xương xườn. b. Xương ngắn, xương dài, xương dẹt.
c. Xương ngắn, xương dẹt, xương sụn. e. Xương dài, xương dẹt, xương sụn.
3. Máu gồm các thành phần :
a. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu. b. Hồng cầu, huyết tương.
c. Huyết tương và các tế bào máu. d. Huyết tương, huyết thanh, hồng cầu.
4. Ở người có 4 nhóm máu là :
a. A, B, C, D. b. AB, A, B, C. c. O,AB, BC, A. d. O, A, B, AB
Câu 2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống sao cho đúng về cấu tạo của bắp cơ ( 1đ )
Bắp cơ gồm nhiều (1) Bó cơ, mỗi bó gồm rất nhiều (2) – Sợi cơ ( tế bào cơ ), bọc trong màng liên kết. Hai đầu bắp cơ có (3) Gân bám vào các xương qua khớp, phần giữa (4) Phình to là bụng cơ.
Câu 3. Hãy nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho đúng về chức năng của các lớp da : ( 1đ )
Cột A
Kết quả
Cột B
1. Mô biểu bì.
2. Mô liên kết.
3. Mô cơ.
4. Mô thần kinh.
1-c
2-d
3-a
4-b
a. Co, dãn.
b. Tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và điều khiển các hoạt động của cơ thể.
c. Bảo vệ, hấp thụ và tiết.
d. Nâng đỡ, liển kết các cơ quan.
B. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN. ( 7 điểm )
Câu 1. Lấy ví dụ về phản xạ và phân tích cung phản xạ đó ( 1đ )
Câu 2. Nêu cấu tạo của xương dài ? ( 1đ )
Câu 3. Mô là gì ? ( 1đ )
Câu 4. Khi gặp người bị ngã gãy xương cách tay, thì em cần làm gì để sơ cứu và băng bó cho người đó ? ( 2đ )
Câu 5. Em hãy mô tả cấu tạo tim ? ( 1đ )
Câu 6. Em hãy giải thích vì sao tim hoạt động suốt đời mà không biết mỏi ? ( 1đ )
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM :
1
2
3
4
a
b
c
d
B. TỰ LUẬN. ( 7 điểm )
Câu 1.
Câu 2.
( 1điểm )
Câu 3.
Câu 4.
( 1 điểm)
Câu 5.
Cấu 6.
( 1điểm )
- Ví dụ về phẩn xạ : Sờ tay vào vật nóng, rụt tay lại.
- Phân tích cung phản xạ : Cơ quan thụ cảm là da báo vật nóng qua nơron hướng tâm về trung ương thần kinh qua nơron trung gian. Trung ương thần kinh chỉ đạo cho nơron li tâm qua nơron trung gian cho cơ quan vận động rụt tay lại. Mọi hoạt động của cơ thể đều là phản xạ.
Cấu tạo của xương dài gồm :
- Đầu xương có :
+ Sụn bọc đàu xương.
+ Mô xương xốp gồm các nan xương.
- Thân xương có:
+ Màng xương.
+ Mô xương cứng.
+ Khoang xương.
-Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có cấu trúc giống nhau, cung thực hiện một chức năng nhất định.
*Gặp người tai nạn gãy xương cẳng tay, ta sơ cứu và băng bó như sau :
- Sư cứu : Đặt một nẹp gỗ hay tre vào 2 bên chỗ xương gãy, đồng thời lót trong nẹp bằng gạc hay vải sạch gấp dày ở các chỗ đầu xương. Buộc định vị ở 2 chỗ đầu nẹp và 2 bên chỗ xương gãy.
- Băng bó cố định : Dùng băng y tế hoặc băng vải băng cho người bị thương, băng từ trong ra cổ tay. Băng cần quất chặt và làm dây đeo cẳng tay vào cổ.
* Cấu tạo ngoài :
- Màng tim bao bọc bên ngoài tim.
- Tâm thất lớn làm thành phần đỉnh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Danh Tiến Dũng
Dung lượng: 411,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)