Tổng hợp đề kiểm tra định kì, học kì I môn toán 7 (2012-2013)

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kim Loan | Ngày 16/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: tổng hợp đề kiểm tra định kì, học kì I môn toán 7 (2012-2013) thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Tân Thanh Tây ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I
Tổ: Toán-tin học Năm học (2012-2013)
Môn : Toán lớp 7

KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ
I. MA TRẬN:
Cấp độ

Tên
chủ đề
(nội dung,chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng





Cấp độ thấp

Cấp độ cao


1. Số hữu tỉ.

Biết khái niệm số hữu tỉ.




Số câu
Số điểm. Tỉ lệ %


1
1,5(15%)



1
1,5 điểm= 15 %

2. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. Lũy thừa của một số hữu tỉ.


Làm thành thạo các phép tính về số hữu tỉ.



Số câu
Số điểm. Tỉ lệ %



1
2,5(25%)


1
2,5 điểm= 25 %

3. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.



Biết tìm giá trị lớn nhất của biểu thức có chứa giá trị tuyệt đối.


Số câu
Số điểm. Tỉ lệ %



1
1(10%)
1
1 điểm= 10 %

4. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau.



Vận dụng được tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải toán



Số câu
Số điểm Tỉ lệ %



2
5(50%)

2
5 điểm= 50 %

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

1
1,5
15%
4
7,5
75%
5
10 điểm
100 %

II. ĐỀ BÀI:
Câu 1(1,5 điểm): Số hữu tỉ là gì? Cho ví dụ.
Câu 2(2,5 điểm): Thực hiện các phép tính:
a/ 9,6. b/ 
Câu 3(2,5 điểm): Tìm x, y, z biết 
Câu 4(2,5 điểm): Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 90m và tỉ số giữa hai cạnh là . Tính diện tích của mảnh đất này.
Câu 5(1 điểm): Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
A = 
III. ĐÁP ÁN:
Caâu 1(1,5 điểm)
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng a/b (a, b thuộc Z, b khác 0) (1 điểm).
Ví dụ: 2/5(0,5 điểm)

Câu 2(2,5 điểm):



Câu 3(2,5 điểm):


Câu 4(2,5 điểm
Gọi a(m), b(m) là hai cạnh của một miếng đất hình chữ nhật(a,b N*)
Theo đề bài ta có:
 và (a+b).2 = 90
Töø ;
(a+b).2 = 90 => a+b = 90:2 = 45
Aùp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được:


Diện tích của mảnh đất hình chữ nhật là:
a.b = 18.27 = 486(m2) (0,5 điểm)
Câu 5(1 điểm):
Giá trị lớn nhất của A là khi x = 0 (1 điểm)
…………………………………………………………………………………………………
KIỂM TRA CHƯƠNG II ĐẠI SỐ
I. MA TRẬN:
Cấp độ

Tên
chủ đề
(nội dung,chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng





Cấp độ thấp

Cấp độ cao


1. Đại lượng tỉ lệ thuận

Biết vận dụng tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận để làm bài tập tìm a, b, c
Biết vận dụng tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận để làm bài tập tìm x,y



Số câu
Số điểm. Tỉ lệ %


1
2(20%)
1
2(20%)


2
4 điểm= 40 %

2. Đại lượng tỉ lệ nghịch


Biết vận dụng tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch để giải bài toán thực tế



Số câu
Số điểm. Tỉ lệ %



1
1,5(25%)


1
1,5 điểm=15 %

3. Mặt phẳng tọa độ
Biết viết tọa độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ





Số câu
Số điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kim Loan
Dung lượng: 316,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)