Tổng hợp các thì hiện tại trong Tiếng Anh

Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Hương | Ngày 11/10/2018 | 52

Chia sẻ tài liệu: Tổng hợp các thì hiện tại trong Tiếng Anh thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

TỔNG HỢP CÁC THÌ HIỆN TẠI TRONG TIẾNG ANH
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (SIMPLE PRESENT TENSE)
I. Công thức:
1. Với động từ to be:
+ Thể khẳng định:
I
am
Adj/N

He, She, it
is
Adj/N

You, we, they
are
Adj/N


Eg: I am a student.
She is beautiful.
- Thể phủ định
I
am
not
Adj/N

He, She, it
is
not
Adj/N

You, we, they
are
not
Adj/N


Eg: I am not hard-working.
Adj (chăm học)
She is not a teacher.
? Thể nghi vấn
Am
I
Adj/N?

Is
He, she, it
Adj/N?

Are
You, we, they
Adj/N?


Eg: Is she kind?
Are they doctors?
2. Với động từ thường:
+ Thể khẳng định
I, you, we, they
V

He, She, It
V(s,es)

Eg: I go to school in the morning.
She often gets up at 6 a.m
* Chú ý: Những động từ có tận cùng bằng s, x, o, ch, sh khi đi với chủ ngữ ở số ít thêm es.
Eg: watch => watches, go => goes, dress =>dresses, wash => washes
Riêng tận cùng bằng y là trước y là một nguyên âm ta chỉ thêm s, nếu trước y là 1 nguyên âm ta thêm es
Eg: study => studies, fly => flies
Thể phủ định
I, you, we, they
+ do
+ NOT
+V

He, She, It
+ does
+ NOT
+V

Eg: I do not (don’t) like playing football.
My mother does not (doesn’t) work on Sunday.
? Thể nghi vấn
Do
You, we, they
V?

Does
He, She, It
V?

Eg: Do you have any computers?
Does she enjoy cooking?
3. Với động từ khuyết thiếu
+ Thể khẳng định:
S + can + V
- Thể phủ định:
S + cannot (can’t) + V
? Thể nghi vấn
Can + S + V?
II. Cách dùng:
Dùng để diễn tả hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại theo thói quen.
Eg: I get up at 6 a.m every morning.
Dùng để diễn tả chân lý, sự thật hiển nhiên
Eg: The sun rises in the East.
(Mặt trời mọc ở đằng Đông)
Diễn tả hành động theo một lịch trình có sẵn
Eg: The train sets up at 3.30 p.m.
(Chuyến tàu này khởi hành lúc 3h30)
III. Các trạng từ nhận biết
Always: Luôn luôn
Usually: Thường thường
Often = frequently: thường xuyên
Sometimes: thỉnh thoảng
Occasionally: có dịp
Seldom, rarely: hiếm khi
Never: không bao giờ
Each morning
Every afternoon
…..









Bài Tập Thì Hiện Tại Đơn
Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn:
1.     I (be) ________ at school at the weekend.
2.     She (not study) ________ on Friday.
3.     My students (be not) ________ hard working.
4.     He (have) ________ a new haircut today.
5.     I usually (have) ________ breakfast at 7.00.
6.     She (live) ________ in a house?
7.     Where your children (be) ________?
8.     My sister (work) ________ in a bank.
9.     Dog (like) ________ meat.
10.  She (live)________ in Florida.
11. It (rain)________ almost every day in Manchester.
12. We (fly)________ to Spain every summer.
13. My mother (fry)________ eggs for breakfast every morning.
14. The bank (close)________ at four o`clock.
15. John (try)________ hard in class, but I (not think) ________ he`ll pass.
16. Jo is so smart that she (pass)________ every exam without even trying.
17. My life (be) so boring. I just (watch)________ TV every night.
18. My best friend (write)________ to me every week.
19.  You (speak) ________ English?
20. She (not live) ________ in HaiPhong city.







THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINUOS TENSE
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Hương
Dung lượng: 71,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)