TỔNG HỢP CÁC ĐỀ TOÁN 4 HỌC KỲ II

Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Thanh Tâm | Ngày 09/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: TỔNG HỢP CÁC ĐỀ TOÁN 4 HỌC KỲ II thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

ĐỀ 1

Trắc nghiệm
Phép nhân  có kết quả là :
A. ; B.  ; C.  D. 
2.  của 25 kg bằng :
A. 20 kg B. 15kg ; C. 10 kg ; D. 5kg
3. 89m2 = ? dm2
A. 890 dm2; B. 8900 dm2; C. 809 dm2; D. 8009 dm2
4. Phân số “ Mười ba phần năm” viết là:
A.  B.  C.  D. 
5. Trong các hình sau hình nào là hình thoi.







A B C D

6. Kết quả của phép tính là :
A.  B.  C.  D. 

7. Một hình thoi có dộ dài hai đường chéo lần lượt là 19cm và 14cm . Diện tích của hình thoi đó là :
A. 133 cm2 ; B. 266cm ; C. 133cm ; D. 266cm2

8 . (0,75 điểm ) Trong các phân số  phân số lớn nhất là :
A.  B.  C.  D. 
II. Phần tự luận : (4 điểm )
Câu 1( 2 điểm ) Tính :

a)  ……………………………………………………………………………………………..………………………………………………….

b).  ……………………………………………………………………………………………..………………………………………………….


Câu 2. ( 1 điểm ) Tính giá trị biểu thức sau :
a)  b) 

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………….

Câu 3. Năm nay con ít hơn mẹ 24 tuổi và tuổi con bằng  tuổi mẹ . Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi ?. Mẹ bao nhiêu tuổi ?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỀ 2

Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ( 2.75 đ )
a, Phân số bằng phân số nào dưới đây: ( 0.25 đ )
A.  B.  C.  D. 
b, Kết quả của phép chia  :  là: ( 0.25 đ )
A.  B.  C.  D. 
c, Số gồm 3 trăm triệu, 7 trăm nghìn, 6 đơn vị được viết là : ( 0.25 đ )
A. 300700006 B. 300700600 C. 37006 D. 30700006

d, Tìm trung bình cộng của các số: 34, 20, 56, 74 là: ( 0.5 đ )
A. 34 B. 46 C. 20 D. 56
e, Quãng đường từ nhà em đến cơ quan của mẹ dài 35 km. Nếu trên bản đồ tỉ lệ
1 : 100 000 thì quãng đường đó dài là: ( 0.5 đ )
A. 350 cm B. 35000 cm C. 3500 cm D. 35 cm
g, Cho hình bình hành ABCD có độ dài đáy 60cm và chiều cao 5dm. Diện tích hình bình hành đó là: ( 0.5 đ )
A. 65 cm2 B. 130 cm2 C. 3000 cm2 D. 3000 cm
h, Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo là 10cm và 6 cm là: ( 0.5 đ )
A. 60 cm2 B. 16 cm2 C. 30 cm D. 30 cm2
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 đ)
 km2 =.............m2 240 phút =..................giờ thế kỷ =..............năm 1 năm thường = ..............ngày
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S ( 0,5 đ)
a,  <  b, 1 <  c,  >  d,  = 1
Câu 4: Hai tổ sản xuất làm được 2142 sản phẩm, số sản phẩm của tổ Một bằng  số sản phẩm của tổ Hai. Hỏi mỗi tổ làm được bao nhiêu sản phẩm ? ( 1,25đ)
( không yêu cầu tóm tắt)
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 5: Đặt tính rồi tính ( 2.5 đ)
2184 x 27 345 x 136 23520 : 56 123220 : 404
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài 16 m và chiều rộng bằng  chiều dài. Tính chiều dài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Thị Thanh Tâm
Dung lượng: 345,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)