Tổng hợp các đề thi HSG
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Đông |
Ngày 16/10/2018 |
69
Chia sẻ tài liệu: Tổng hợp các đề thi HSG thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Trường T.H.C.S Thành Công –
Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 năm học 2007 – 2008
Môn: Hoá Thời gian: 60` (Đề thi gồm 2 trang)
I/ Phần trắc nghiệm khách quan:(10đ)
Lựa chọn các chữ cái A hoặc B,C,D,E cho phương án đúng
Câu 1: Trong nguyên tử các e chuyển động rất nhanh và sắp xếp thành từng lớp. Nguyên tử có số electron là 19 thì số p,số lớp e và số e lớp ngoài cùng lần lượt là
A. +19;3;1. B.19;4;1. C.4;1;13. D.1;4; -19.
Câu 2: Câu đúng là :
Hợp chất là tập hợp các nguyên tử khác loại tạo nên.
Hợp chất do 2 hay nhiều chất trộn lẫn.
Hỗn hợp là một chất do nhiều nguyên tố hoá học tạo nên.
Độ tan của một chất trong nước là số mol chất đó tan trong 100 gam nước.
Câu 3: Dãy các chất làm đổi màu quì tím ẩm là
natrihiđrôxit,magiêhiđrôxit,đồngôxit,barihiđrôxit.
đồng ôxit, magiêôxit, kẽm ôxit,canxiôxit.
kalioxit, cacbonđioxit, axitclohiđric, lưuhuỳnh trioxit.
axitclohiđric, nhôm hiđrôxit,kẽm hiđrôxit,đồng hiđrôxit.
Câu 4: Dãy các chất tác dụng với dung dịch natrihiđroxit là
lưu huỳnh điôxit,cacbonic,nitơ ôxit,điphôtphopentaôxit.
cacbonđioxit, lưuhuỳnh triôxit,sunfurơ,anhiđritphôtphoric.
nitơôxit, đinitơpentaôxit, lưu huỳnhđi ôxit,sunfurơ.
canxiôxit, natriôxit,magiêôxit,nhôm ôxit.
Câu 5:Dãy các chất tác dụng với lưuhuỳnh trioxit là
dd nước vôi trong, dd natrihiđrôxit, dd phênolphtalêin, nước.
dd axitsunfuric, kim loại sắt,dd kalihiđrôxit,dd canxihiđrôxit.
dd natrihiđrôxit, canxiôxit, nước, dd kalihiđrôxit.
dd axitclohiđric. dd đồng sunfat, đồng hiđrôxit, dd barihiđrôxit .
Câu 6: Dãy các chất tác dụng với axit sunfuric đặc nóng là
magiêôxit, đồng, đồng hiđrôxit, đồng sunfat.
magiê, đồng ôxit, đồng, phênolphtalêin .
natrioxit, nước vôi trong, bariclorua,sắt từ ôxit.
kalihiđrôxit, nước, khí sunfurơ, quì tím.
Câu7 :ở điều kiện tiêu chuẩn 2,24 lit dung dịch axitsunfuric 0,2 M có số mol là
A. 0,2. B. 0,448. C. 0,112. D.11,2.
Câu8 :Hoá chất để phân biệt từng chất trong cặp chất CaO và MgO bằng phương pháp hoá học là
A. cacbonic. B. dung dịch HCl. C.dung dịch NaOH. D.dung dịch phenolphtalein.
Câu9: Có 3 lọ đựng 3 dd không màu là : Natrisunfat, axitclohiđric,natriclorua. Chỉ được chọn 1 hoá chất để phân biệt(dụng cụ cần thiết coi như đủ). Hoá chất chọn để phân biệt các chất trên là
A.quì tím. B. phênolphtalêin. C. barinitrat. E. barisunfat.
Câu 10 : Hoà tan 7,8 gam Kali vào 42,4 gam nước thì thu được dung dịch có nồng độ
A. 15,54%. B.15,6%. C.22,4%. D.21,54%.
Câu 11: Hoà 11,2 lit hỗn hợp khí SO2 và H2 vào nước dư thì thu được 200 gam dung dịch axit nồng độ 8,2 %. Thành
Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 năm học 2007 – 2008
Môn: Hoá Thời gian: 60` (Đề thi gồm 2 trang)
I/ Phần trắc nghiệm khách quan:(10đ)
Lựa chọn các chữ cái A hoặc B,C,D,E cho phương án đúng
Câu 1: Trong nguyên tử các e chuyển động rất nhanh và sắp xếp thành từng lớp. Nguyên tử có số electron là 19 thì số p,số lớp e và số e lớp ngoài cùng lần lượt là
A. +19;3;1. B.19;4;1. C.4;1;13. D.1;4; -19.
Câu 2: Câu đúng là :
Hợp chất là tập hợp các nguyên tử khác loại tạo nên.
Hợp chất do 2 hay nhiều chất trộn lẫn.
Hỗn hợp là một chất do nhiều nguyên tố hoá học tạo nên.
Độ tan của một chất trong nước là số mol chất đó tan trong 100 gam nước.
Câu 3: Dãy các chất làm đổi màu quì tím ẩm là
natrihiđrôxit,magiêhiđrôxit,đồngôxit,barihiđrôxit.
đồng ôxit, magiêôxit, kẽm ôxit,canxiôxit.
kalioxit, cacbonđioxit, axitclohiđric, lưuhuỳnh trioxit.
axitclohiđric, nhôm hiđrôxit,kẽm hiđrôxit,đồng hiđrôxit.
Câu 4: Dãy các chất tác dụng với dung dịch natrihiđroxit là
lưu huỳnh điôxit,cacbonic,nitơ ôxit,điphôtphopentaôxit.
cacbonđioxit, lưuhuỳnh triôxit,sunfurơ,anhiđritphôtphoric.
nitơôxit, đinitơpentaôxit, lưu huỳnhđi ôxit,sunfurơ.
canxiôxit, natriôxit,magiêôxit,nhôm ôxit.
Câu 5:Dãy các chất tác dụng với lưuhuỳnh trioxit là
dd nước vôi trong, dd natrihiđrôxit, dd phênolphtalêin, nước.
dd axitsunfuric, kim loại sắt,dd kalihiđrôxit,dd canxihiđrôxit.
dd natrihiđrôxit, canxiôxit, nước, dd kalihiđrôxit.
dd axitclohiđric. dd đồng sunfat, đồng hiđrôxit, dd barihiđrôxit .
Câu 6: Dãy các chất tác dụng với axit sunfuric đặc nóng là
magiêôxit, đồng, đồng hiđrôxit, đồng sunfat.
magiê, đồng ôxit, đồng, phênolphtalêin .
natrioxit, nước vôi trong, bariclorua,sắt từ ôxit.
kalihiđrôxit, nước, khí sunfurơ, quì tím.
Câu7 :ở điều kiện tiêu chuẩn 2,24 lit dung dịch axitsunfuric 0,2 M có số mol là
A. 0,2. B. 0,448. C. 0,112. D.11,2.
Câu8 :Hoá chất để phân biệt từng chất trong cặp chất CaO và MgO bằng phương pháp hoá học là
A. cacbonic. B. dung dịch HCl. C.dung dịch NaOH. D.dung dịch phenolphtalein.
Câu9: Có 3 lọ đựng 3 dd không màu là : Natrisunfat, axitclohiđric,natriclorua. Chỉ được chọn 1 hoá chất để phân biệt(dụng cụ cần thiết coi như đủ). Hoá chất chọn để phân biệt các chất trên là
A.quì tím. B. phênolphtalêin. C. barinitrat. E. barisunfat.
Câu 10 : Hoà tan 7,8 gam Kali vào 42,4 gam nước thì thu được dung dịch có nồng độ
A. 15,54%. B.15,6%. C.22,4%. D.21,54%.
Câu 11: Hoà 11,2 lit hỗn hợp khí SO2 và H2 vào nước dư thì thu được 200 gam dung dịch axit nồng độ 8,2 %. Thành
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Đông
Dung lượng: 46,03KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)