Tổng hợp các đề đáp án Toán thi vào THPT.
Chia sẻ bởi Phạm Tuấn Anh |
Ngày 15/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Tổng hợp các đề đáp án Toán thi vào THPT. thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ SỐ 1.
SỞ GD & ĐT ĐỀ THI TUYỂN VÀO THPT
Thời gian làm bài 120 phút ( không kể giao đề )
Bài 1 ( 2 điểm)
Cho biểu thức .
Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa .
Rút gọn biểu thức A.
Bài 2 ( 1,5 điểm)
Giả sử x1 ; x2 là nghiệm của phương trình : x2 + 2kx + 4 = 0 .
Tìm tất cả các giá trị của k sao cho có bất đẳng thức : .
Bài 3 ( 1 điểm)
Cho x3 + y3 + 3(x2 +y2) +4(x + y) + 4 = 0 và xy > 0 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : .
Bài 4 ( 2 điểm)
Cho phương trình : .
Tìm điều kiện của x để phương trình có nghĩa .
Giải phương trình .
Bài 5 ( 3 điểm)
Cho hình thang ABCD (CD > AB) với AB // CD và . Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại G . Trên đường thẳng vuông góc với AC tại C lấy điểm E sao cho CE = AG và đoạn thẳng GE không cắt đường thẳng CD . Trên đoạn thẳng DC lấy điểm F sao cho DF = GB
Chứng minh đồng dạng với .
Chứng minh .
HẾT
ĐÁP ÁN
Bài 1 ( 2 điểm)
Cho biểu thức .
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa .
b) Rút gọn biểu thức A .
Điều kiện :
Bài 2 ( 1,5 điểm)
Giả sử x1 ; x2 là nghiệm của phương trình : x2 + 2kx + 4 = 0 .
Tìm tất cả các giá trị của k sao cho có bất đẳng thức : .
Phương trình : x2 + 2kx + 4 = 0 có hai nghiệm x1 ; x2 .
Khi đó ta có : Vậy :
Kết hợp (*) và (**) ta có :
Vậy để phương trình : x2 + 2kx + 4 = 0 có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa : thì : hoặc .
Bài 3 ( 1,5 điểm)
Cho x3 + y3 + 3(x2 +y2) +4(x + y) + 4 = 0 và xy > 0 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : .
Ta có : x3 + y3 + 3(x2 +y2) +4(x + y) + 4 = 0
x3 + 3x2 + 3x +1 + y3 + 3y2 + 3y + 1 + x + y + 2 = 0
(x + 1)3 + (y + 1)3 + (x + y + 2) = 0
(x + y + 2)[(x + 1)2 – (x + 1)(y + 1) + (y + 1)2 + 1] = 0 (*)
Nên (*) x + y + 2 = 0 x + y = - 2
vì .
Vậy MaxM = -2 x = y = -1 .
Bài 4 ( 2 điểm)
Cho phương trình : .
Tìm điều kiện của x để phương trình có nghĩa .
Giải phương trình .
điều kiện :
Đặt = a ; = b ( a ; b 0) .
Vì ab + 4 > 0 nên :
Bài 5 ( 3 điểm)
Cho hình thang ABCD (CD > AB) với AB // CD và . Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại G . Trên đường thẳng vuông góc với AC tại C lấy điểm E sao cho CE = AG và đoạn thẳng GE không cắt đường thẳng CD . Trên đoạn thẳng DC lấy điểm F sao cho DF = GB
Chứng minh đồng dạng với .
Chứng minh .
ABCD : AB // CD ; CD > AB ; .
; AG = CE ; BG = DF .
Chứng minh :
a) ~ .
b)
Chứng minh :
a) Ta có AB // CD , mà AG = CE ; BG = DF
Xét và có : ~ ( c-g-c)
Ta có ~ GFCE nội tiếp cùng chắn mà
ĐỀ SỐ 2.
ĐỀ THI TUYỂN VÀO THPT
Năm học: 2007 - 2008
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài 120 phút ( không kể giao đề )
Bài 1: ( 1 điểm )
Chứng minh đẳng thức:
Bài 2: ( 2 điểm)
Rút gọn các biểu thức:
với
Bài 3: ( 2 điểm)
SỞ GD & ĐT ĐỀ THI TUYỂN VÀO THPT
Thời gian làm bài 120 phút ( không kể giao đề )
Bài 1 ( 2 điểm)
Cho biểu thức .
Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa .
Rút gọn biểu thức A.
Bài 2 ( 1,5 điểm)
Giả sử x1 ; x2 là nghiệm của phương trình : x2 + 2kx + 4 = 0 .
Tìm tất cả các giá trị của k sao cho có bất đẳng thức : .
Bài 3 ( 1 điểm)
Cho x3 + y3 + 3(x2 +y2) +4(x + y) + 4 = 0 và xy > 0 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : .
Bài 4 ( 2 điểm)
Cho phương trình : .
Tìm điều kiện của x để phương trình có nghĩa .
Giải phương trình .
Bài 5 ( 3 điểm)
Cho hình thang ABCD (CD > AB) với AB // CD và . Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại G . Trên đường thẳng vuông góc với AC tại C lấy điểm E sao cho CE = AG và đoạn thẳng GE không cắt đường thẳng CD . Trên đoạn thẳng DC lấy điểm F sao cho DF = GB
Chứng minh đồng dạng với .
Chứng minh .
HẾT
ĐÁP ÁN
Bài 1 ( 2 điểm)
Cho biểu thức .
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa .
b) Rút gọn biểu thức A .
Điều kiện :
Bài 2 ( 1,5 điểm)
Giả sử x1 ; x2 là nghiệm của phương trình : x2 + 2kx + 4 = 0 .
Tìm tất cả các giá trị của k sao cho có bất đẳng thức : .
Phương trình : x2 + 2kx + 4 = 0 có hai nghiệm x1 ; x2 .
Khi đó ta có : Vậy :
Kết hợp (*) và (**) ta có :
Vậy để phương trình : x2 + 2kx + 4 = 0 có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa : thì : hoặc .
Bài 3 ( 1,5 điểm)
Cho x3 + y3 + 3(x2 +y2) +4(x + y) + 4 = 0 và xy > 0 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : .
Ta có : x3 + y3 + 3(x2 +y2) +4(x + y) + 4 = 0
x3 + 3x2 + 3x +1 + y3 + 3y2 + 3y + 1 + x + y + 2 = 0
(x + 1)3 + (y + 1)3 + (x + y + 2) = 0
(x + y + 2)[(x + 1)2 – (x + 1)(y + 1) + (y + 1)2 + 1] = 0 (*)
Nên (*) x + y + 2 = 0 x + y = - 2
vì .
Vậy MaxM = -2 x = y = -1 .
Bài 4 ( 2 điểm)
Cho phương trình : .
Tìm điều kiện của x để phương trình có nghĩa .
Giải phương trình .
điều kiện :
Đặt = a ; = b ( a ; b 0) .
Vì ab + 4 > 0 nên :
Bài 5 ( 3 điểm)
Cho hình thang ABCD (CD > AB) với AB // CD và . Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại G . Trên đường thẳng vuông góc với AC tại C lấy điểm E sao cho CE = AG và đoạn thẳng GE không cắt đường thẳng CD . Trên đoạn thẳng DC lấy điểm F sao cho DF = GB
Chứng minh đồng dạng với .
Chứng minh .
ABCD : AB // CD ; CD > AB ; .
; AG = CE ; BG = DF .
Chứng minh :
a) ~ .
b)
Chứng minh :
a) Ta có AB // CD , mà AG = CE ; BG = DF
Xét và có : ~ ( c-g-c)
Ta có ~ GFCE nội tiếp cùng chắn mà
ĐỀ SỐ 2.
ĐỀ THI TUYỂN VÀO THPT
Năm học: 2007 - 2008
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài 120 phút ( không kể giao đề )
Bài 1: ( 1 điểm )
Chứng minh đẳng thức:
Bài 2: ( 2 điểm)
Rút gọn các biểu thức:
với
Bài 3: ( 2 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Tuấn Anh
Dung lượng: 3,31MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)