Tong hop cac bai toan lop 4 HK1
Chia sẻ bởi Mr Linh |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Tong hop cac bai toan lop 4 HK1 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
SỐ ĐO DIỆN TÍCH
*Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
5dm2 = ………………… cm2
58dm2 = ………………… cm2
72dm2 = ………………… cm2
6m2 = ………………… dm2
15m2 = ………………… cm2
8m2 = ………………… cm2
105m2 = ………………… dm2
16dm2 = ………………… cm2
dm2 = ………………… cm2
m2 = ………………… cm2
m2 = ………………… dm2
dm2 = ………………… cm2
400cm2 = ………………… dm2
100dm2 = ………………… m2
4000dm2 = ………………… m2
500dm2 = ………………… m2
8000cm2 = ………………… dm2
60 000cm2 = ………………… m2
13 000dm2 = ………………… m2
500 000cm2 = ………………… m2
*Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
5m2 9dm2 = ………………… dm2
3m2 19dm2 = ………………… dm2
7dm2 25cm2 = ………………… cm2
8dm2 5cm2 = ………………… cm2
9m2 2dm2 = ………………… dm2
8m2 50cm2 = ………………… cm2
7dm2 4cm2 = ………………… cm2
32m2 2cm2 = ………………… cm2
9m2 214cm2 = ………………… cm2
46dm2 17cm2 = ………………… cm2
*Bài 3: Chiều rộng của cái sân hình chữ nhật bằng một cạnh của một thửa ruộng hình vuông có chu vi 40m. Chiều dài sân gấp 3 lần chiều rộng. Tìm diện tích sân.
*Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
740dm2 = ……… m2 ……… dm2
5308dm2 = ……… m2 ……… dm2
748dm2 = ……… m2 ……… dm2
705cm2 = ……… dm2 ……… cm2
8791dm2 = …………… m2 ……… dm2
2005dm2 = ……… m2 ……… dm2
50075cm2 = ……… m2 ……… cm2
13460cm2 = ……… dm2 ……… cm2
19507cm2 = ……… m2 ……… cm2
63800cm2 = ……… m2 ……… dm2
*Bài 5: > , < , =
2dm2 ……… 20cm2
836cm2 ……… 9dm2 2cm2
2m2 5dm2 ……… 25dm2
3m2 99dm2 ……… 4m2
3dm2 5cm2 ……… 305cm2
65m2 ……… 6500dm2
7dm2 26cm2 ……… 726cm2
234cm2 ……… 23dm2 4cm2
2m2 4dm2 ……… 240dm2
742000cm2 ……… 75m2
*Bài 6: Người ta cấy lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 70m, chiều rộng kém chiều dài 20m. Trung bình cứ 1m2 thu được 400g thóc. Hỏi cả thửa ruộng thu được bao nhiêu kilôgam thóc?
*Bài 7: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 64m và chiều rộng 25m. Trung bình cứ 100m2 ruộng đó thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng thu được bao nhiêu tạ thóc?
*Bài 8: Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 247m. Chiều dài hơn chiều rộng 37m. Người ta trồng khoai trên khu đất đó, tính ra cứ 8m2 thu hoạch được 32kg khoai. Hỏi người ta thu hoạch được ở khu đất đó bao nhiêu tạ khoai?
KI LÔ MÉT VUÔNG
*Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 km2 = …………… m2
b) 3 000 000 m2 = …………… km2
c) 2 m2 = …………… dm2
d) 700 m2 = …………… dm2
e) 5 m2 32 dm2 = …………… dm2
g) 4 km2 = …………… m2
h) 45 dm2 = …………… cm2
i) 3 dm2 25 cm2 = …………… cm2
k) 2700 dm2 = …………… m2
l) 170 000 cm2 = …………… m2
*Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 59 m2 = …………… dm2
b) 45 m2 37 dm2 = …………… dm2
c) 4 km2 = …………… m2
d) 15 km2 = …………… m2
e) 4 000 000 m2 = …………… km2
g) 50 000 000 cm2 = …………… m2
h) 17 000 000 m2 = …………… km2
i) 47 m2 5 dm2 = …………… dm2
k) 2 500 000 m2 = …… km2 …… m2
l) 3km2 600 m2 = …………… m2
*Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 40 km2 = …………… m2
b) 8 000 000 m2 = …………… km2
c) 60 m2 = …………… dm2
d) 942 m2 = …………… dm2
e) 8040 m2 = …………… dm2
g) 54 000 000 m2 = …………… km2
h) 4 km2 132 m2 = …………… m2
i) km2 = …………… m2
*Bài 4: Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 4000m và chiều rộng 3km. Tính diện tích khu rừng.
*Bài 5: Một cái hồ hình vuông có độ dài cạnh là 4km. Tìm diện tích của hồ
DIỆN TÍCH HÌNH BÌNH HÀNH
*Bài 1: Tính diện tích hình bình hành, biết:
a) Độ dài đáy là 42m, chiều cao bằng độ dài đáy.
b) Độ dài đáy là 12m, chiều cao bằng 50dm.
c) Chiều cao là 16m, độ dài đáy bằng chiều cao.
*Bài 2: Một tấm gỗ hình bình hành có độ
*Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
5dm2 = ………………… cm2
58dm2 = ………………… cm2
72dm2 = ………………… cm2
6m2 = ………………… dm2
15m2 = ………………… cm2
8m2 = ………………… cm2
105m2 = ………………… dm2
16dm2 = ………………… cm2
dm2 = ………………… cm2
m2 = ………………… cm2
m2 = ………………… dm2
dm2 = ………………… cm2
400cm2 = ………………… dm2
100dm2 = ………………… m2
4000dm2 = ………………… m2
500dm2 = ………………… m2
8000cm2 = ………………… dm2
60 000cm2 = ………………… m2
13 000dm2 = ………………… m2
500 000cm2 = ………………… m2
*Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
5m2 9dm2 = ………………… dm2
3m2 19dm2 = ………………… dm2
7dm2 25cm2 = ………………… cm2
8dm2 5cm2 = ………………… cm2
9m2 2dm2 = ………………… dm2
8m2 50cm2 = ………………… cm2
7dm2 4cm2 = ………………… cm2
32m2 2cm2 = ………………… cm2
9m2 214cm2 = ………………… cm2
46dm2 17cm2 = ………………… cm2
*Bài 3: Chiều rộng của cái sân hình chữ nhật bằng một cạnh của một thửa ruộng hình vuông có chu vi 40m. Chiều dài sân gấp 3 lần chiều rộng. Tìm diện tích sân.
*Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
740dm2 = ……… m2 ……… dm2
5308dm2 = ……… m2 ……… dm2
748dm2 = ……… m2 ……… dm2
705cm2 = ……… dm2 ……… cm2
8791dm2 = …………… m2 ……… dm2
2005dm2 = ……… m2 ……… dm2
50075cm2 = ……… m2 ……… cm2
13460cm2 = ……… dm2 ……… cm2
19507cm2 = ……… m2 ……… cm2
63800cm2 = ……… m2 ……… dm2
*Bài 5: > , < , =
2dm2 ……… 20cm2
836cm2 ……… 9dm2 2cm2
2m2 5dm2 ……… 25dm2
3m2 99dm2 ……… 4m2
3dm2 5cm2 ……… 305cm2
65m2 ……… 6500dm2
7dm2 26cm2 ……… 726cm2
234cm2 ……… 23dm2 4cm2
2m2 4dm2 ……… 240dm2
742000cm2 ……… 75m2
*Bài 6: Người ta cấy lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 70m, chiều rộng kém chiều dài 20m. Trung bình cứ 1m2 thu được 400g thóc. Hỏi cả thửa ruộng thu được bao nhiêu kilôgam thóc?
*Bài 7: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 64m và chiều rộng 25m. Trung bình cứ 100m2 ruộng đó thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng thu được bao nhiêu tạ thóc?
*Bài 8: Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 247m. Chiều dài hơn chiều rộng 37m. Người ta trồng khoai trên khu đất đó, tính ra cứ 8m2 thu hoạch được 32kg khoai. Hỏi người ta thu hoạch được ở khu đất đó bao nhiêu tạ khoai?
KI LÔ MÉT VUÔNG
*Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 km2 = …………… m2
b) 3 000 000 m2 = …………… km2
c) 2 m2 = …………… dm2
d) 700 m2 = …………… dm2
e) 5 m2 32 dm2 = …………… dm2
g) 4 km2 = …………… m2
h) 45 dm2 = …………… cm2
i) 3 dm2 25 cm2 = …………… cm2
k) 2700 dm2 = …………… m2
l) 170 000 cm2 = …………… m2
*Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 59 m2 = …………… dm2
b) 45 m2 37 dm2 = …………… dm2
c) 4 km2 = …………… m2
d) 15 km2 = …………… m2
e) 4 000 000 m2 = …………… km2
g) 50 000 000 cm2 = …………… m2
h) 17 000 000 m2 = …………… km2
i) 47 m2 5 dm2 = …………… dm2
k) 2 500 000 m2 = …… km2 …… m2
l) 3km2 600 m2 = …………… m2
*Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 40 km2 = …………… m2
b) 8 000 000 m2 = …………… km2
c) 60 m2 = …………… dm2
d) 942 m2 = …………… dm2
e) 8040 m2 = …………… dm2
g) 54 000 000 m2 = …………… km2
h) 4 km2 132 m2 = …………… m2
i) km2 = …………… m2
*Bài 4: Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 4000m và chiều rộng 3km. Tính diện tích khu rừng.
*Bài 5: Một cái hồ hình vuông có độ dài cạnh là 4km. Tìm diện tích của hồ
DIỆN TÍCH HÌNH BÌNH HÀNH
*Bài 1: Tính diện tích hình bình hành, biết:
a) Độ dài đáy là 42m, chiều cao bằng độ dài đáy.
b) Độ dài đáy là 12m, chiều cao bằng 50dm.
c) Chiều cao là 16m, độ dài đáy bằng chiều cao.
*Bài 2: Một tấm gỗ hình bình hành có độ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mr Linh
Dung lượng: 828,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)