Tổng hợp bài kiểm tra
Chia sẻ bởi Bùi Thị Thanh Xuân |
Ngày 09/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Tổng hợp bài kiểm tra thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:............................................................. H
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: Trong các phân số: , , và , phân số bé nhất là:
A. B. C. D.
Câu 2: Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm:
847,9 ........ 827,9 + 10,24
............
Câu 3: Tìm các giá trị của x sao cho x là số tự nhiên và 12,65 < x < 16,101
x nhận các giá trị:......................
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Nam đi từ A lúc 6 giờ 45 phút và đến B lúc 9 giờ 15 phút. Giữa đường Nam nghỉ 25 phút thì thời gian Nam đi từ A đến B không kể thời gian nghỉ là:
A. 2giờ 05 phút B. 2giờ 15 phút
C. 2giờ 10 phút D. 2giờ 20 phút
Câu 5: Trong số 638,7652 thì giá trị của chữ số 6 bên trái hơn giá trị chữ số 6 bên phải là:
A. 594 B. 599,94 C. 59,94 D. 599,94
Câu 6: Nối :
S = (a + b) x h : 2
Công thức tính diện tích hình tam giác
V = a x b x c
Công thức tính diện tích hình thang
S = a x h : 2
Công thức tính diện tích hình bình hành
S = a x h
Công thức tính thể tích của HHCN
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
12 giờ 47 phút + 7 giờ 45 phút
15 ngày 12 giờ - 7 ngày 8 giờ
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2 giờ 15 phút x 4
12 giờ 16 phút : 8
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 2 (1 điểm): Tính nhẩm:
25 : 0,25 = ………
48 x 0,1 = ……..
4,864 x 1000 =………
10 : 0,125 = …………
Tính giá trị biểu thức:
4,8 x 13,5 - 2,5 x 4,8 – 4,8 = ………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 3 (1 điểm): Hình tròn tâm O có chu vi là 21,98 cm. Tính diện tích của hình tròn đó.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 (2 điểm): Một người đi xe đạp từ B đến C với vận tốc 12 km/ giờ. Cùng lúc đó một người đi xe máy từ A cách B là 48 km với vận tốc 36 km/giờ đuổi theo xe đạp. Hỏi :
a, Kể từ lúc bắt đầu đi, sau bao lâu xe máy đuổi kịp xe đạp?
b, Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu ki – lô – mét?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 5 (1 điểm): Tìm số các số tự nhiên có 4 chữ số chia hết cho 4
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) G
Câu 1: ( 0,5 điểm ) Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm là:
62,261.........62, 61 5,07.............. 4,70
Câu 2: ( 0,5 điểm ) Số thích hợp viết vào chỗ chấm :
Giá trị của chữ số 5 trong số 32,025 là..............................................
Câu 3: ( 0,5 điểm ) Đúng ghi Đ, sai ghi S
Tỉ số phần trăm của 75 và 300 là:
52% 25% 250%
Câu 4: ( 0,5 điểm ) Nối cột A và cột B sao cho phù hợp
A
B
Diện tích hình tròn
a x h : 2
Diện tích tam giác
r x r x 3,14
Chu vi hình chữ nhật
a x b x c
Thể tích hình hộp chữ nhật
(a + b ) x 2
Câu 5: ( 0,5 điểm ) Khoanh vào số bé nhất:
24,98 ; 28,49 ; 24,809 ; 28,094
Câu 6: ( 0,5 điểm ) Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng:
Cho số 564x. Tìm x để số đó chia hết cho cả 3 và 9
A. x = 3 B. x = 5 C. x = 7 D. x = 4
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
a, 3 năm 7 tháng + 8 năm 14 tháng b, 28 ngày 23 giờ - 18 ngày 9 giờ
……………………………………………………………………………………….
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: Trong các phân số: , , và , phân số bé nhất là:
A. B. C. D.
Câu 2: Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm:
847,9 ........ 827,9 + 10,24
............
Câu 3: Tìm các giá trị của x sao cho x là số tự nhiên và 12,65 < x < 16,101
x nhận các giá trị:......................
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Nam đi từ A lúc 6 giờ 45 phút và đến B lúc 9 giờ 15 phút. Giữa đường Nam nghỉ 25 phút thì thời gian Nam đi từ A đến B không kể thời gian nghỉ là:
A. 2giờ 05 phút B. 2giờ 15 phút
C. 2giờ 10 phút D. 2giờ 20 phút
Câu 5: Trong số 638,7652 thì giá trị của chữ số 6 bên trái hơn giá trị chữ số 6 bên phải là:
A. 594 B. 599,94 C. 59,94 D. 599,94
Câu 6: Nối :
S = (a + b) x h : 2
Công thức tính diện tích hình tam giác
V = a x b x c
Công thức tính diện tích hình thang
S = a x h : 2
Công thức tính diện tích hình bình hành
S = a x h
Công thức tính thể tích của HHCN
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
12 giờ 47 phút + 7 giờ 45 phút
15 ngày 12 giờ - 7 ngày 8 giờ
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2 giờ 15 phút x 4
12 giờ 16 phút : 8
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Bài 2 (1 điểm): Tính nhẩm:
25 : 0,25 = ………
48 x 0,1 = ……..
4,864 x 1000 =………
10 : 0,125 = …………
Tính giá trị biểu thức:
4,8 x 13,5 - 2,5 x 4,8 – 4,8 = ………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 3 (1 điểm): Hình tròn tâm O có chu vi là 21,98 cm. Tính diện tích của hình tròn đó.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 (2 điểm): Một người đi xe đạp từ B đến C với vận tốc 12 km/ giờ. Cùng lúc đó một người đi xe máy từ A cách B là 48 km với vận tốc 36 km/giờ đuổi theo xe đạp. Hỏi :
a, Kể từ lúc bắt đầu đi, sau bao lâu xe máy đuổi kịp xe đạp?
b, Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu ki – lô – mét?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 5 (1 điểm): Tìm số các số tự nhiên có 4 chữ số chia hết cho 4
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) G
Câu 1: ( 0,5 điểm ) Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm là:
62,261.........62, 61 5,07.............. 4,70
Câu 2: ( 0,5 điểm ) Số thích hợp viết vào chỗ chấm :
Giá trị của chữ số 5 trong số 32,025 là..............................................
Câu 3: ( 0,5 điểm ) Đúng ghi Đ, sai ghi S
Tỉ số phần trăm của 75 và 300 là:
52% 25% 250%
Câu 4: ( 0,5 điểm ) Nối cột A và cột B sao cho phù hợp
A
B
Diện tích hình tròn
a x h : 2
Diện tích tam giác
r x r x 3,14
Chu vi hình chữ nhật
a x b x c
Thể tích hình hộp chữ nhật
(a + b ) x 2
Câu 5: ( 0,5 điểm ) Khoanh vào số bé nhất:
24,98 ; 28,49 ; 24,809 ; 28,094
Câu 6: ( 0,5 điểm ) Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng:
Cho số 564x. Tìm x để số đó chia hết cho cả 3 và 9
A. x = 3 B. x = 5 C. x = 7 D. x = 4
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
a, 3 năm 7 tháng + 8 năm 14 tháng b, 28 ngày 23 giờ - 18 ngày 9 giờ
……………………………………………………………………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Thanh Xuân
Dung lượng: 95,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)